Dropdown

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Thời gian đăng ký xét tuyển:

Đợt 1: Từ 10/03/2025 đến hết 30/04/2025;

Đợt 2: Từ 01/05/2025 đến hết 31/05/2025;

Đợt 3: Từ 01/06/2025 đến hết 15/07/2025;

Đợt 4: Từ 18/07/2025 đến hết 31/07/2025;

Đợt 5: Từ 01/08/2025.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.  

Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1 (Mã PTXT 100): Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của các môn trong tổ hợp xét tuyển.

Phương thức 2 (Mã PTXT 200): Xét tuyển kết quả học tập theo học bạ THPT, dựa vào điểm tổng kết năm học lớp 12 của các môn theo tổ hợp xét tuyển.

Phương thức 3 (Mã PTXT 405): Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

Đối với các môn văn hóa: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển. Tùy từng tổ hợp, các môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển gồm: Ngữ văn, Toán, Vật lý, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lý.

Đối với các môn năng khiếu: Sử dụng kết quả thi năng khiếu môn Vẽ mỹ thuật, Bộ cục mẫu tại trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội hoặc kết quả thi năng khiếu khối V và khối H của các trường đại học khác có tổ chức thi trong năm 2025 để xét tuyển.

3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

Tham khảo thêm thông tin tại: Thông tin tuyển sinh đại học 2025 của đại học Công nghiệp và Thương mại Hà Nội

II. Danh sách các ngành tuyển sinh đại học Công nghiệp và Thương mại Hà Nội 2025:

Thông tin tuyển sinh
STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
I. KHỐI NGÀNH DỆT MAY
1 Công nghệ May 7540209 A00
A01
B00
C01
C03
C04
C14
D01
Toán - Địa - Công nghệ
Toán - Ngữ văn - Công nghệ
2 Công nghệ Sợi, Dệt 7540202
II. KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00
A01
B00
C01
C03
C04
C14
D01
Toán - Địa lý - Công nghệ
Toán - Ngữ văn - Công nghệ
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301
III. KHỐI NGÀNH KINH TẾ - KINH DOANH
5 Quản lý công nghiệp 7510601 A00
A01
B00
C01
C03
C04
C14
D01
Toán - Địa - Công nghệ
Toán - Ngữ văn - Công nghệ
6 Marketing 7340115
7 Kế toán 7340301
8 Thương mại điện tử 7340122
9 Quản trị kinh doanh 7340101
IV. KHỐI NGÀNH NGHỆ THUẬT
10 Thiết kế thời trang 7210404 D01
V01
V05
H00
H06
H08
Ngữ văn - Địa lý - Vẽ Mỹ thuật
11 Thiết kế đồ hoạ 7210403