1. Thời gian tuyển sinh
Phương thức xét tuyển thẳng: Nhận hồ sơ từ ngày 24/04 đến ngày 30/06/2025.
Phương thức xét tuyển theo Học bạ THPT lớp 12, Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM, Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025:
Thí sinh đăng kí trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy chế tuyển sinh đại học đúng thời gian quy định.
Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Đại học Duy Tân:
- Đợt 1: đến 21/04/2025
- Đợt 2: đến 05/07/2025
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo qui chế của Bộ GDĐT
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
Phương thức 3: Xét kết quả học tập THPT (Xét học bạ) năm lớp 12
Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2025, ngoại trừ ngành Kiến trúc
Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi V- SAT
Thí sinh tham gia xét tuyển ngành Kiến trúc sẽ đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Đại học Duy Tân tổ chức (Đợt 1: 27/4/2025, Đợt 2: 13/07/2025) hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác để xét tuyển vào Đại học Duy Tân.
3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website. (Tham khảo tại mục V. ĐIỂM XÉT TUYỂN)
Tham khảo thêm thông tin tại: Thông tin tuyển sinh 2025 của đại học Duy Tân
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|
I. MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | |||
1 | Kỹ thuật phần mềm Gồm các chuyên ngành: Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET); Thiết kế Games và Multimedia |
7480103 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) C02 (Văn, Toán, Hóa) K01 (Toán, Anh, Tin) |
2 | An toàn thông tin Gồm có chuyên ngành: An toàn thông tin |
7480202 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) C02 (Văn, Toán, Hóa) K01 (Toán, Anh, Tin) |
3 | Khoa học máy tính Gồm có chuyên ngành: Khoa học máy tính; Kỹ thuật máy tính |
7480101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) C02 (Văn, Toán, Hóa) K01 (Toán, Anh, Tin) |
4 | Trí tuệ Nhân tạo Gồm các chuyên ngành: Trí tuệ Nhân tạo (HP) |
7480107 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) C02 (Văn, Toán, Hóa) K01 (Toán, Anh, Tin) |
5 | Khoa học dữ liệu Gồm có chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Big Data & Machine Learning (HP) |
7460108 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) C02 (Văn, Toán, Hóa) K01 (Toán, Anh, Tin) |
6 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET); Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu |
7480102 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) C02 (Văn, Toán, Hóa) K01 (Toán, Anh, Tin) |
II. CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | |||
7 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Đạt kiểm định ABET) Gồm các chuyên ngành: Điện Tự động; Điện tử-Viễn thông; Điện-Điện tử chuẩn PNU; Thiết kế Vi mạch Bán dẫn |
7510301 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) C02 (Văn, Toán, Hóa) K01 (Toán, Anh, Tin) |
8 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô Gồm các chuyên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Ô tô; Điện cơ ô tô |
7510205 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) C02 (Văn, Toán, Hóa) K01 (Toán, Anh, Tin) |
9 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; Cơ điện tử chuẩn PNU |
7520216 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) C02 (Văn, Toán, Hóa) K01 (Toán, Anh, Tin) |
10 | Kỹ thuật điện Gồm có chuyên ngành: Kỹ thuật Điện |
7520201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) C02 (Văn, Toán, Hóa) K01 (Toán, Anh, Tin) |
11 | Công nghệ chế tạo Máy Gồm có chuyên ngành: Công nghệ Chế tạo Máy |
7510202 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) C02 (Văn, Toán, Hóa) K01 (Toán, Anh, Tin) |
12 | Kỹ thuật Y sinh Gồm có chuyên ngành: Kỹ thuật Y sinh |
7520212 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) B03 (Toán, Sinh, Văn) A02 (Toán, Lý, Sinh) D08 (Toán, Sinh, Anh) Toán, Sinh, Tin |
III. THIẾT KẾ | |||
13 | Thiết kế đồ họa Gồm có chuyên ngành: Thiết kế đồ họa; Thiết kế Mỹ thuật số |
7210403 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) C02 (Văn, Toán, Hóa) V01 (Toán, Văn, Vẽ) |
14 | Thiết kế thời trang Gồm có chuyên ngành: Thiết kế thời trang |
7210404 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) C02 (Văn, Toán, Hóa) V01 (Toán, Văn, Vẽ) |
15 | Kiến trúc Gồm có chuyên ngành: Kiến trúc Công trình; Thiết kế Nội thất |
7580101 | V00 (Toán, Lý, Vẽ) V01 (Toán, Văn, Vẽ) V02 (Toán, Anh, Vẽ) V06 (Toán, Địa, Vẽ) |
IV. KỸ THUẬT XÂY DỰNG | |||
16 | Kỹ thuật xây dựng Gồm các chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp; Xây dựng cầu đường |
7580201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) X06 (Toán, Lý, Tin) X07 (Toán, Lý, Công nghệ) |
17 | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng Gồm có chuyên ngành: Công nghệ Quản lý Xây dựng |
7510102 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) X06 (Toán, Lý, Tin) X07 (Toán, Lý, Công nghệ) |
V. KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG | |||
18 | Công nghệ kỹ thuật môi trường Gồm có chuyên ngành: Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
7510406 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) B03 (Toán, Sinh, Văn) C01 (Văn, Toán, Lý) C02 (Văn, Toán, Hóa) A02 (Toán, Lý, Sinh) |
19 | Quản lý tài nguyên và môi trường Gồm có chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên & Môi trường |
7850101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) B03 (Toán, Sinh, Văn) C01 (Văn, Toán, Lý) C02 (Văn, Toán, Hóa) A02 (Toán, Lý, Sinh) |
VI. CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM | |||
20 | Công nghệ thực phẩm Gồm có chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm |
7540101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) B03 (Toán, Sinh, Văn) C01 (Văn, Toán, Lý) C02 (Văn, Toán, Hóa) A02 (Toán, Lý, Sinh) |
VII. KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ | |||
21 | Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Tổng hợp; Quản trị Kinh doanh Bất động sản; Quản trị Kinh doanh Quốc tế (Ngoại thương); Phân tích Kinh doanh (Business Analytics) |
7340101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) A07 (Toán, Sử, Địa) C14 (Văn, Toán, KT&PL) |
22 | Thương mại điện tử Gồm có chuyên ngành: Thương mại Điện tử |
7340122 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) A07 (Toán, Sử, Địa) C14 (Văn, Toán, KT&PL) |
23 | Quản trị nhân lực Gồm có chuyên ngành: Quản trị nhân lực |
7340404 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) A07 (Toán, Sử, Địa) C14 (Văn, Toán, KT&PL) |
24 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Gồm có chuyên ngành: Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng |
7510605 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) A07 (Toán, Sử, Địa) C14 (Văn, Toán, KT&PL) |
25 | Marketing Gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Marketing; Digital Marketing |
7340115 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) A07 (Toán, Sử, Địa) C14 (Văn, Toán, KT&PL) |
26 | Kinh doanh thương mại Gồm có chuyên ngành: Kinh doanh Thương mại |
7340121 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) A07 (Toán, Sử, Địa) C14 (Văn, Toán, KT&PL) |
27 | Tài chính - Ngân hàng Gồm các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp; Ngân hàng |
7340201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) A07 (Toán, Sử, Địa) C14 (Văn, Toán, KT&PL) |
28 | Kinh tế Đầu tư Gồm có chuyên ngành: Đầu tư Tài chính; Kinh tế quốc tế |
7310104 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) A07 (Toán, Sử, Địa) C14 (Văn, Toán, KT&PL) |
29 | Kế toán Gồm các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị (HP) |
7340301 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) A07 (Toán, Sử, Địa) C14 (Văn, Toán, KT&PL) |
30 | Kiểm toán Gồm có chuyên ngành: Kế toán Kiểm toán |
7340302 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) A07 (Toán, Sử, Địa) C14 (Văn, Toán, KT&PL) |
31 | Công nghệ Tài chính Gồm có chuyên ngành: Công nghệ Tài chính (Fintech) |
N/A | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) A07 (Toán, Sử, Địa) C14 (Văn, Toán, KT&PL) |
VIII. NHÂN VĂN | |||
32 | Văn học Gồm có chuyên ngành: Văn Báo chí |
7229030 | C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
33 | Việt Nam học Gồm có chuyên ngành: Việt Nam học |
7310630 | C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
IX. NGOẠI NGỮ | |||
34 | Ngôn ngữ Anh Gồm các chuyên ngành: Tiếng Anh Biên-Phiên dịch; Tiếng Anh Du lịch; Tiếng Anh Thương mại |
7220201 | D01 (Văn, Toán, Anh) D09 (Toán, Sử, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) A01 (Toán, Lý, Anh) D10 (Toán, Địa, Anh) |
35 | Ngôn ngữ Trung Quốc Gồm các chuyên ngành: Tiếng Trung Biên-Phiên dịch; Tiếng Trung Du lịch; Tiếng Trung Thương mại |
7220204 | D01 (Văn, Toán, Anh) D09 (Toán, Sử, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) A01 (Toán, Lý, Anh) D10 (Toán, Địa, Anh) |
36 | Ngôn ngữ Hàn Quốc Gồm các chuyên ngành: Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch; Tiếng Hàn Du lịch; Tiếng Hàn Thương mại |
7220210 | D01 (Văn, Toán, Anh) D09 (Toán, Sử, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) A01 (Toán, Lý, Anh) D10 (Toán, Địa, Anh) |
37 | Ngôn ngữ Nhật Gồm các chuyên ngành: Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch; Tiếng Nhật Du lịch; Tiếng Nhật Thương mại |
7220209 | D01 (Văn, Toán, Anh) D09 (Toán, Sử, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) A01 (Toán, Lý, Anh) D10 (Toán, Địa, Anh) |
X. BÁO CHÍ VÀ TRUYỀN THÔNG | |||
38 | Truyền thông đa phương tiện Gồm có chuyên ngành: Truyền thông Đa phương tiện |
7320104 | C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
39 | Quan hệ quốc tế Gồm các chuyên ngành: Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh); Quan hệ Quốc tế (HP) |
7310206 | C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
40 | Quan hệ công chúng Gồm có chuyên ngành: Quan hệ Công chúng |
7320108 | C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
XI. PHÁP LUẬT | |||
41 | Luật Kinh tế Gồm các chuyên ngành: Luật Kinh tế; Luật Kinh doanh (HP) |
7340107 | C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
42 | Luật Gồm có chuyên ngành: Luật học |
7380101 | C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
XII. KHOA HỌC SỨC KHỎE | |||
43 | Điều dưỡng Gồm có chuyên ngành: Điều dưỡng Đa khoa |
7720301 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) B03 (Toán, Sinh, Văn) A02 (Toán, Lý, Sinh) D08 (Toán, Sinh, Anh) Toán, Sinh, Tin |
44 | Dược học Gồm có chuyên ngành: Dược sĩ (Đại học) |
7720201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) B03 (Toán, Sinh, Văn) A02 (Toán, Lý, Sinh) D08 (Toán, Sinh, Anh) Toán, Sinh, Tin |
45 | Y khoa Gồm có chuyên ngành: Bác sĩ Đa khoa |
7720101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) B03 (Toán, Sinh, Văn) A02 (Toán, Lý, Sinh) D08 (Toán, Sinh, Anh) Toán, Sinh, Tin |
46 | Răng - Hàm - Mặt Gồm có chuyên ngành: Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt |
7720501 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) B03 (Toán, Sinh, Văn) A02 (Toán, Lý, Sinh) D08 (Toán, Sinh, Anh) Toán, Sinh, Tin |
47 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học Gồm có chuyên ngành: Xét nghiệm Y học |
7720601 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) B03 (Toán, Sinh, Văn) A02 (Toán, Lý, Sinh) D08 (Toán, Sinh, Anh) Toán, Sinh, Tin |
XIII. CÔNG NGHỆ SINH HỌC | |||
48 | Công nghệ sinh học Gồm có chuyên ngành: Công nghệ Sinh học |
7420201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) B03 (Toán, Sinh, Văn) A02 (Toán, Lý, Sinh) D08 (Toán, Sinh, Anh) Toán, Sinh, Tin |
XIV. DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ THAO VÀ DỊCH VỤ CÁ NHÂN | |||
49 | Quản trị khách sạn Gồm các chuyên ngành: Quản trị Du lịch & Khách sạn; Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.TedQual) |
7810201 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) C14 (Văn, Toán, KT&PL) |
50 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành: Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không; Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Anh); Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Hàn); Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Trung); Quản trị Du lịch & Lữ hành; Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU |
7810103 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) C14 (Văn, Toán, KT&PL) |
51 | Quản trị sự kiện Gồm có chuyên ngành: Quản trị Sự kiện và Giải trí |
7340412 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) C14 (Văn, Toán, KT&PL) |
52 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Gồm có chuyên ngành: Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.TedQual) |
7810202 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) C14 (Văn, Toán, KT&PL) |
53 | Du lịch Gồm có chuyên ngành: Smart Tourism (Du lịch thông minh) |
7810101 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) C14 (Văn, Toán, KT&PL) |
XV. KINH TẾ GIA ĐÌNH | |||
54 | Kinh tế Gia đình Gồm có chuyên ngành: Quản lý & Khởi sự Doanh nghiệp Nhỏ & Vừa (SME) |
N/A | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) C14 (Văn, Toán, KT&PL) |