Dropdown

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.  

Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ) hoặc tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học cùng nhóm ngành.

Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của các đại học hoặc các trường Đại học khác.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2025.

3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

Tham khảo thông tin tại: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học chính quy 2025 của đại học Hòa BìnhThông tin tuyển sinh chính thức 2025 của đại học Hòa Bình

II. Danh sách các ngành tuyển sinh đại học Hòa Bình 2025:

Bảng thông tin tuyển sinh - Đại học Hoà Bình
STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 Y học cổ truyền 7720115 A00, B00, D07, D08
2 Dược học 7720201 A00, B00, D07, D08
3 Điều dưỡng 7720301 A00, B00, D07, D08
4 Y khoa 7720101 A00, B00, D07, D08
5 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D01
6 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D96
7 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D96
8 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D96
9 Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, D01, D72, D96
10 Quản trị khách sạn 7810201 C00, D01, D72, D96
11 Luật kinh tế 7380107 A00, C00, D01, D78
12 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D96
13 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D96
14 Thiết kế đồ hoạ 7210403 H00, H01, V00, V01
15 Thiết kế nội thất 7580108 H00, H01, V00, V01
16 Thiết kế thời trang 7210404 H00, H01, V00, V01
17 Quan hệ công chúng 7320108 C00, D01, D15, D78
18 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D78
19 Kỹ thuật ô tô 7520130 A00, A01, C01, D07
20 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04, D14, D45
21 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, C00, D01