1. Thời gian tuyển sinh
Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Các ngành đào tạo giáo viên không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển;
Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh 2025 đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên;
Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) 2025 đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên;
Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.
3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
Tham khảo thêm thông tin tại: Thông tin tuyển sinh chính thức 2025 của đại học Sài Gòn
STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | ||
---|---|---|---|---|---|
Môn 1 (hệ số) | Môn 2 (hệ số) | Môn 3 (hệ số) | |||
1 | Quản lý giáo dục | 7140114 | Ngữ văn (3) | Toán (3) | Môn còn lại (1) |
2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Toán (3) Ngữ văn (3) |
Tiếng Anh (5) | Môn còn lại (1) |
3 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao) | 7220201CLC | Toán (3) Ngữ văn (3) |
Tiếng Anh (5) | Môn còn lại (1) |
4 | Tâm lý học | 7310401 | Ngữ văn (3) | Toán (3) | Môn còn lại (1) |
5 | Quốc tế học | 7310601 | Ngữ văn (3) | Toán (3) | Môn còn lại (1) |
6 | Việt Nam học | 7310630 | Ngữ văn (3) | Toán (3) | Môn còn lại (1) |
7 | Thông tin - thư viện | 7320201 | Ngữ văn (5) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán (3) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) |
9 | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) | 7340101CLC | Toán (3) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) |
10 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | Toán (3) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) |
11 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | Toán (3) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) |
12 | Kế toán | 7340301 | Toán (3) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) |
13 | Kế toán (Chương trình chất lượng cao) | 7340301CLC | Toán (3) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) |
14 | Kiểm toán | 7340203 | Toán (3) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) |
15 | Quản trị văn phòng | 7340406 | Toán (3) | Ngữ văn (3) | Môn còn lại 1 |
16 | Luật | 7380101 | Ngữ văn (3) | Toán (3) | Môn còn lại (1) |
17 | Khoa học môi trường | 7440301 | Toán (5) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) |
18 | Toán ứng dụng | 7460112 | Toán (5) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) |
19 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | Toán (5) Toán (5) |
Tin học (3) Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học) |
Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học) |
20 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | Toán (5) Toán (5) |
Tin học (3) Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học) |
Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học) |
21 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Toán (5) Toán (5) |
Tin học (3) Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học) |
Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học) |
22 | Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) | 7480201CLC | Toán (5) Toán (5) |
Tin học (3) Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học) |
Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học) |
23 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | Toán (5) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) |
24 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | Toán (5) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) |
25 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | Toán (5) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) |
26 | Kỹ thuật điện | 7520201 | Toán (5) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) |
27 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | Toán (5) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) |
28 | Du lịch | 7810101 | Ngữ văn (3) | Toán (3) | Môn còn lại (1) |
29 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | Toán (5) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) |
30 | Quản trị nhà hàng và du lịch ăn uống | 7810202 | Toán (3) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) |
31 | Địa lý học | 7310501 | Ngữ văn (3) | Địa lý (5) | Môn còn lại (1) |
32 | Lịch sử học | 7229010 | Ngữ văn (3) | Lịch sử (5) | Môn còn lại (1) |
33 | Thiết kế vi mạch | 7520202 | Toán (5) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) |
34 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | Ngữ văn/ Toán | Năng khiếu 1 | Năng khiếu 2 |
35 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | Ngữ văn (3) | Toán (3) | Môn còn lại (1) |
36 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | Ngữ văn (3) | Toán (1) | Môn còn lại (1) |
37 | Sư phạm Toán học | 7140209 | Toán (5) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) |
38 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | Toán (3) | Vật lý (5) | Môn còn lại (1) |
39 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | Toán (3) | Hóa học (5) | Môn còn lại (1) |
40 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | Toán (3) | Sinh học (5) | Môn còn lại (1) |
41 | Sư phạm Ngữ Văn | 7140217 | Ngữ văn (5) | Toán (1) | Môn còn lại (1) |
42 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | Ngữ văn (3) | Lịch sử (5) | Môn còn lại (1) |
43 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | Ngữ văn (3) | Địa lý (5) | Môn còn lại (1) |
44 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | Ngữ văn (1) | Năng khiếu 5 (1) | Năng khiếu 6 (1) |
45 | Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | Ngữ văn (1) | Năng khiếu 3 (1) | Năng khiếu 4 (1) |
46 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | Toán (3) Ngữ văn (3) |
Tiếng Anh (5) | Môn còn lại (1) |
47 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | Toán (5) | Vật lý (3) Hóa học (3) Sinh học (3) |
Môn còn lại (1) |
48 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý (Đào tạo giáo viên THCS) | 7140249 | Ngữ văn (5) | Lịch sử (3) Địa lý (3) |
Môn còn lại (1) |