Dropdown

I. Thông tin chung 

1. Thời gian tuyển sinh

 15/3 - 15/4/2025: Đăng ký dự tuyển theo phương thức PT3 (Kỳ thi SPT) trên hệ thống của trường

17/5 - 18/5/2025:Tổ chức thi SPT

 10/6 - 22/6/2025:  Đăng ký dự thi năng khiếu (đối với các ngành năng khiếu)

10/6 - 10/7/2025: Đăng ký dự tuyển PT2 (thí sinh năng lực, thành tích vượt trội) trên hệ thống ĐHSP Hà Nội

16/7 đến 17h00 ngày 28/7/2025: Đăng ký dự tuyển nguyện vọng xét tuyển (PT1 / bộ GDĐT & PT2 & PT3) trên hệ thống của Bộ GDĐT

04/7 - 07/7/2025: Thi năng khiếu do trường tổ chức

2. Đối tượng tuyển sinh

a) Đối tượng, điều kiện dự tuyển đối với tất cả ngành đào tạo

Thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương. Đồng thời, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Khá trở lên.

b) Điều kiện dự tuyển (ngưỡng đầu vào) riêng với các ngành sư phạm

Kết quả học tập (học lực) trong cả 3 năm cấp THPT xếp mức Tốt trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên, trừ các ngành đặc thù dưới đây.

Kết quả học tập (học lực) trong cả 3 năm cấp THPT xếp mức Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với các ngành GD thể chất, SP âm nhạc, SP mỹ thuật.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi ĐGNL _ SPT năm 2025: 45/50 ngành, chương trình đào tạo.Trừ các ngành năng khiếu: GDTC, GDMN, GDMN-SPTA, SPAN, SPMT.

3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

Tham khảo thêm thông tin tại: Thông tin tuyển sinh chính thức 2025 Đại học Sư phạm Mỹ thuật Hà Nội , Phương án tuyển sinh 2025 của ĐH Sư phạm Hà NộiKỳ thi tuyển sinh năng khiếu 2025

II. Danh sách các ngành tuyển sinh đại học Sư phạm Hà Nội 2025:

Bảng thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm Hà Nội
STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
I. KHOA HỌC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN
1 Quản lý giáo dục 7140114 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
Toán, Ngữ văn, Giáo dục KTPL
2 Giáo dục Mầm non 7140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
3 Giáo dục Mầm non – Sư phạm Tiếng Anh 7140201 Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu
4 Giáo dục Tiểu học 7140202 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
5 Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh 7140202 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
6 Giáo dục Đặc biệt 7140203 Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh
7 Giáo dục Công dân 7140204 Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử
Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lý
Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh
8 Giáo dục Chính trị 7140205 Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử
Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lý
Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh
9 Giáo dục Thể chất 7140206 Toán, NK1 (Bật xa), NK2 (Chạy 100m)
Ngữ văn, NK1 (Bật xa), NK2 (Chạy 100m)
10 Giáo dục Quốc phòng và An ninh 7140208 Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh
11 Sư phạm Toán học 7140209 Toán × 2, Vật lý, Hóa học
Toán × 2, Vật lý, Tiếng Anh
12 Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) 7140209 Toán × 2, Tiếng Anh, Vật lý
Toán × 2, Tiếng Anh, Ngữ văn
13 Sư phạm Tin học 7140210 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Tin học
14 Sư phạm Vật lý 7140211 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
15 Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) 7140211 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
16 Sư phạm Hóa học 7140212 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
17 Sư phạm Hóa học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh) 7140212 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
18 Sư phạm Sinh học 7140213 Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
19 Sư phạm Ngữ văn 7140217 Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh
20 Sư phạm Lịch sử 7140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
21 Sư phạm Địa lý 7140219 Toán, Ngữ văn, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
22 Sư phạm Âm nhạc 7140221 Toán, NK1 (Hát), NK2 (Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Đọc nhạc)
Ngữ văn, NK1 (Hát), NK2 (Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Đọc nhạc)
23 Sư phạm Mỹ thuật 7140222 Toán, NK1 (Hình họa), NK2 (Trang trí)
Ngữ văn, NK1 (Hình họa), NK2 (Trang trí)
24 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2
25 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp × 2
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2
26 Sư phạm Công nghệ 7140246 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Công nghệ
27 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
28 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 7140249 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
II. NHÂN VĂN
1 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (Tuyển sinh người Việt Nam) 7220101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
2 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (Tuyển sinh người nước ngoài) 7220101 Theo quy định riêng
3 Ngôn ngữ Anh 7220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2
4 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc × 2
5 Triết học (Triết học Mác Lê-nin) 7229001 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KTPL
6 Lịch sử 7229010 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Toán
7 Văn học 7229030 Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh
III. KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI
1 Chính trị học 7310201 Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử
Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lý
Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh
2 Xã hội học 7310301 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KTPL
3 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) 7310401 Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
4 Tâm lý học giáo dục 7310403 Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
5 Việt Nam học (Tuyển sinh người Việt Nam) 7310630 Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
6 Việt Nam học (Tuyển sinh người nước ngoài) 7310630 Theo quy định riêng
IV. KHOA HỌC SỰ SỐNG
1 Sinh học 7420101 Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
2 Công nghệ sinh học 7420201 Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Vật lý
V. KHOA HỌC TỰ NHIÊN
1 Vật lý học (Vật lý bán dẫn và kỹ thuật) 7440102 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Tin học
2 Hóa học 7440112 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
VI. TOÁN VÀ THỐNG KÊ
1 Toán học 7460101 Toán × 2, Vật lý, Hóa học
Toán × 2, Vật lý, Tiếng Anh
VII. MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1 Công nghệ thông tin 7480201 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Tin học
VIII. DỊCH VỤ XÃ HỘI
1 Công tác xã hội 7760101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KTPL
2 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 7760103 Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh
IX. DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ THAO VÀ DỊCH VỤ CÁ NHÂN
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử