Dropdown

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Xét tuyển học bạ THPT: Theo kế hoạch của trường.

Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM: Thời hạn đăng ký thi đánh giá năng lực: Theo quy định của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh và các trường đại học có tổ chức.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.  

Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1 – DYD-HB1 (mã 200): Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12;

Phương thức 2 – DYD-HB2 (mã 200): Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12;

Phương thức 3 – DYD-TN1 (mã 100): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;

Phương thức 4 – DYD-NL1 (mã 402): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức.

3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

Tham khảo thêm thông tin tại: Thông tin tuyển sinh 2025 của trường đại học Yersin Đà Lạt

II. Danh sách các ngành tuyển sinh đại học Yersin Đà Lạt 2025:

Bảng thông tin tuyển sinh Đại học Yersin
STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
2 Công nghệ sinh học 7420201 A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
3 Công nghệ tin học 7480201 A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học)
4 Kiến trúc 7580101 A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Ngữ văn, Vật lý)
H01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ)
V00 (Toán, Vật lý, Vẽ)
5 Thiết kế nội thất 7580108 A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Ngữ văn, Vật lý)
H01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ)
V00 (Toán, Vật lý, Vẽ)
6 Điều dưỡng 7720301 A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
7 Dược học 7720201 A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
8 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
9 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
10 Đông phương học 7310608 A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
11 Quan hệ công chúng 7320108 A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
12 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
C08 (Ngữ văn, Hóa học, Sinh học)
D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
13 Luật Kinh tế 7380107 A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
C20 (Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
14 Công nghệ Kỹ thuật ô tô 7510205 A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Ngữ văn, Vật lý)
15 Tâm lý học 7310401 A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
16 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Ngữ văn, Vật lý)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
17 Y khoa 7720101 A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)