Đại học Công nghệ TP.HCM

Ho Chi Minh City University of Technology
Mã trường:
DKC
Loại truờng:
Dân lập
📍Địa chỉ: 144/24 Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Email
hutech@hutech.edu.vn
Phone
(028) 5445 7777
Location
Hồ Chí Minh
Global
https://www.hutech.edu.vn/

Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) được thành lập vào ngày 26/04/1995 theo Quyết định số 235/TTg của Thủ tướng Chính phủ, với tên gọi ban đầu là Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ. Ngày 24/06/1995, trường chính thức đi vào hoạt động và tuyển sinh khóa đầu tiên năm học 1995–1996 theo Quyết định số 2128/GD-ĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngày 19/05/2010, HUTECH chuyển đổi từ loại hình dân lập sang tư thục theo Quyết định số 702/QĐ-TTg, và đến ngày 19/10/2013, trường chính thức đổi tên thành Trường Đại học Công nghệ TP.HCM, đánh dấu bước phát triển quan trọng trong việc mở rộng quy mô đào tạo, nâng cao chất lượng giảng dạy và hội nhập quốc tế.

Trường hướng tới tầm nhìn trở thành đại học đa ngành, tiên phong trong đổi mới sáng tạo và hội nhập quốc tế, với sứ mệnh cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội và hội nhập toàn cầu. HUTECH đã mở rộng chương trình đào tạo đa dạng từ bậc cử nhân, thạc sĩ đến trình độ tiến sĩ, với các ngành mũi nhọn như Kỹ thuật điện, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Kiến trúc, Xây dựng, Thiết kế….

Ngoài ra, HUTECH đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép đào tạo Tiến sĩ ngành Kỹ thuật điện (2014) và Tiến sĩ ngành Quản trị kinh doanh (2015), khẳng định vị thế là một trong những trường đại học tư thục hàng đầu Việt Nam về đào tạo đa ngành, nghiên cứu khoa học và ứng dụng thực tiễn. Trường không chỉ chú trọng phát triển kiến thức chuyên môn mà còn tạo môi trường học tập hiện đại, đầy đủ cơ sở vật chất, phòng thí nghiệm, xưởng thực hành và các khu vực trải nghiệm sáng tạo cho sinh viên.

No items found.
Các ngành đào tạo liên quan thị giác, sáng tạo
Xem tất cả ngành học >
Ngành đào tạo
Đại học Công nghệ TP.HCM
Xem tất cả ngành học >
Bảng Thông Tin Ngành Học
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển
1 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 0
ĐGNL HCM V-SAT Học Bạ ĐH THPT
2 7210403 Thiết kế Đồ họa 0
ĐGNL HCM V-SAT Học Bạ ĐH THPT
3 7210404 Thiết kế Thời trang 0
ĐGNL HCM V-SAT Học Bạ ĐH THPT
4 7210408 Nghệ thuật số 0
ĐGNL HCM V-SAT Học Bạ ĐH THPT
5 7580101 Kiến trúc 0
ĐGNL HCM V-SAT Học Bạ ĐH THPT
6 7580108 Thiết kế Nội thất 0
ĐGNL HCM V-SAT Học Bạ ĐH THPT

Click để xem chi tiết >

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.  

Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 2: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12: Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12: Điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

Phương thức 4: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM hoặc kỳ thi VSAT 2025

* Các ngành Sức khỏe xét tuyển học bạ theo quy định của Bộ GD&ĐT.

3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

Tham khảo thêm thông tin tại: Thông tin tuyển sinh chính thức 2025 của đại học Công nghệ TP.HCM

II. Danh sách các ngành tuyển sinh đại học Công nghệ TP.HCM 2025:

Danh sách Ngành học
STT Ngành/ Chuyên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 Quản trị kinh doanh 7340101 Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
Toán, Văn, Lý
2 Digital Marketing 7340114
3 Marketing 7340115
4 Kinh tế số 7310109
5 Kinh doanh thương mại 7340121
6 Kinh doanh quốc tế 7340120
7 Kinh tế quốc tế 7310106
8 Thương mại điện tử 7340122
9 Khoa học dữ liệu 7460108
10 Bất động sản 7340116
11 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605
12 Tâm lý học 7310401
13 Quan hệ công chúng 7320108
14 Truyền thông đa phương tiện 7320104
15 Quản trị nhân lực 7340404
16 Quản trị khách sạn 7810201
17 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202
18 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
19 Quản trị sự kiện 7340412
20 Quản lý du lịch thể dục và thể thao 7810301
21 Luật kinh tế 7380107
22 Luật thương mại quốc tế 7380109
23 Luật 7380101
24 Tài chính - Ngân hàng 7340201
25 Kế toán 7340301
26 Công nghệ tài chính 7340205
27 Hệ thống thông tin quản lý 7340405
28 Công nghệ thực phẩm 7540101 Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Hóa
Toán, Văn, Sinh
Toán, Văn, Lý
29 Công nghệ sinh học 7420201
30 Công nghệ thẩm mỹ 7420207
31 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
32 Thiết kế đồ hoạ 7210403 Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Địa
Toán, Văn, Vẽ
33 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 7210302
34 Thiết kế thời trang 7210404
35 Thiết kế nội thất 7580108
36 Digital Art (Nghệ thuật số) 7210408
37 Kiến trúc 7580101
38 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 Toán, Văn, Ngoại ngữ (*)
Toán, Lý, Ngoại ngữ (*)
Văn, Địa, Ngoại ngữ (*)
Văn, Sử, Địa
* Môn ngoại ngữ: chọn tiếng Anh/tiếng Trung/tiếng Nhật/tiếng Hàn/ tiếng Pháp
39 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
40 Ngôn ngữ Anh 7220201
41 Ngôn ngữ Nhật 7220209
42 Thanh nhạc 7210205 Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
Toán, Văn, Âm nhạc
43 Công nghệ thông tin 7480201 Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Hóa
Toán, Văn, Địa
44 An toàn thông tin 7480202
45 Khoa học máy tính 7480101
46 Trí tuệ nhân tạo 7480107
47 Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209
48 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
49 Công nghệ ô tô điện 7520141
50 Kỹ thuật máy tính 7480106
51 Kỹ thuật cơ khí 7520103
52 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114
53 Kỹ thuật điện 7520201
54 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207
55 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216
56 Kỹ thuật xây dựng 7580201
57 Quản lý xây dựng 7580302
58 Dược học 7720201 Toán, Hóa, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Lý
Toán, Hóa, Sử
59 Điều dưỡng 7720301
60 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 7720601
61 Thú Y 7640101