Đại học Duy Tân

Duy Tan University
Mã trường:
DDT
Loại truờng:
Dân lập
📍Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, phường Thạc Gián, quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
Email
tuyensinh@duytan.edu.vn
Phone
(0236) 3650403
Location
Đà Nẵng
Global
https://duytan.edu.vn/

Trường Đại học Duy Tân chính thức được thành lập vào ngày 11/11/1994 theo Quyết định số 666/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, với nhà giáo Ưu tú Lê Công Cơ làm Hiệu trưởng đầu tiên. Đây là trường đại học dân lập đầu tiên tại miền Trung và là một trong năm trường đại học ngoài công lập đầu tiên trên cả nước.

Sau hơn hai thập kỷ xây dựng và phát triển, đến năm 2015, trường đã được chuyển đổi thành đại học tư thục theo Quyết định số 1704/QĐ-TTg, khẳng định vị thế là cơ sở giáo dục đa bậc, đa ngành, đa lĩnh vực đầu tiên và lớn nhất tại miền Trung.

Tọa lạc tại 254 Nguyễn Văn Linh, Đà Nẵng, cơ sở chính của nhà trường đã đi vào hoạt động từ năm 2002, đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng đào tạo và xây dựng quy mô đào tạo hiện đại. Gần đây, vào năm 2024, trường chính thức được nâng cấp thành Đại học Duy Tân, trở thành trường đại học đầu tiên ngoài công lập được chuyển đổi mô hình theo quy định của Chính phủ.

Trải qua quá trình phát triển mạnh mẽ, Đại học Duy Tân đã tuyển sinh hơn 140.000 học viên, trong đó gần 85.000 người đã tốt nghiệp, góp phần quan trọng vào việc đào tạo các tiến sĩ, thạc sĩ, bác sĩ, kỹ sư, kiến trúc sư và cử nhân chất lượng cao phản ánh sự đóng góp đáng kể của nhà trường đối với sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực và cả nước.

No items found.

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Phương thức xét tuyển thẳng: Nhận hồ sơ từ ngày 24/04 đến ngày 30/06/2025.

Phương thức xét tuyển theo Học bạ THPT lớp 12, Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM, Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: 

Thí sinh đăng kí trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy chế tuyển sinh đại học đúng thời gian quy định. 

Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Đại học Duy Tân:

- Đợt 1: đến 21/04/2025
- Đợt 2: đến 05/07/2025

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.  

Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo qui chế của Bộ GDĐT 

Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;

Phương thức 3: Xét kết quả học tập THPT (Xét học bạ) năm lớp 12

Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2025, ngoại trừ ngành Kiến trúc

Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi V- SAT

Thí sinh tham gia xét tuyển ngành Kiến trúc sẽ đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Đại học Duy Tân tổ chức (Đợt 1: 27/4/2025, Đợt 2: 13/07/2025) hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác để xét tuyển vào Đại học Duy Tân.

3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website. (Tham khảo tại mục V. ĐIỂM XÉT TUYỂN)

Tham khảo thêm thông tin tại: Thông tin tuyển sinh 2025 của đại học Duy Tân

II. Danh sách các ngành tuyển sinh đại học Duy Tân 2025:

Bảng thông tin tuyển sinh Đại học Duy Tân
STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
I. MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1 Kỹ thuật phần mềm
Gồm các chuyên ngành: Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET); Thiết kế Games và Multimedia
7480103 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
K01 (Toán, Anh, Tin)
2 An toàn thông tin
Gồm có chuyên ngành: An toàn thông tin
7480202 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
K01 (Toán, Anh, Tin)
3 Khoa học máy tính
Gồm có chuyên ngành: Khoa học máy tính; Kỹ thuật máy tính
7480101 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
K01 (Toán, Anh, Tin)
4 Trí tuệ Nhân tạo
Gồm các chuyên ngành: Trí tuệ Nhân tạo (HP)
7480107 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
K01 (Toán, Anh, Tin)
5 Khoa học dữ liệu
Gồm có chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Big Data & Machine Learning (HP)
7460108 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
K01 (Toán, Anh, Tin)
6 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET); Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu
7480102 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
K01 (Toán, Anh, Tin)
II. CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT
7 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Đạt kiểm định ABET)
Gồm các chuyên ngành: Điện Tự động; Điện tử-Viễn thông; Điện-Điện tử chuẩn PNU; Thiết kế Vi mạch Bán dẫn
7510301 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
K01 (Toán, Anh, Tin)
8 Công nghệ Kỹ thuật ô tô
Gồm các chuyên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Ô tô; Điện cơ ô tô
7510205 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
K01 (Toán, Anh, Tin)
9 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; Cơ điện tử chuẩn PNU
7520216 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
K01 (Toán, Anh, Tin)
10 Kỹ thuật điện
Gồm có chuyên ngành: Kỹ thuật Điện
7520201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
K01 (Toán, Anh, Tin)
11 Công nghệ chế tạo Máy
Gồm có chuyên ngành: Công nghệ Chế tạo Máy
7510202 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
K01 (Toán, Anh, Tin)
12 Kỹ thuật Y sinh
Gồm có chuyên ngành: Kỹ thuật Y sinh
7520212 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
B03 (Toán, Sinh, Văn)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
Toán, Sinh, Tin
III. THIẾT KẾ
13 Thiết kế đồ họa
Gồm có chuyên ngành: Thiết kế đồ họa; Thiết kế Mỹ thuật số
7210403 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
V01 (Toán, Văn, Vẽ)
14 Thiết kế thời trang
Gồm có chuyên ngành: Thiết kế thời trang
7210404 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
V01 (Toán, Văn, Vẽ)
15 Kiến trúc
Gồm có chuyên ngành: Kiến trúc Công trình; Thiết kế Nội thất
7580101 V00 (Toán, Lý, Vẽ)
V01 (Toán, Văn, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ)
V06 (Toán, Địa, Vẽ)
IV. KỸ THUẬT XÂY DỰNG
16 Kỹ thuật xây dựng
Gồm các chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp; Xây dựng cầu đường
7580201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
X06 (Toán, Lý, Tin)
X07 (Toán, Lý, Công nghệ)
17 Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng
Gồm có chuyên ngành: Công nghệ Quản lý Xây dựng
7510102 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
X06 (Toán, Lý, Tin)
X07 (Toán, Lý, Công nghệ)
V. KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
18 Công nghệ kỹ thuật môi trường
Gồm có chuyên ngành: Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường
7510406 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
B03 (Toán, Sinh, Văn)
C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
19 Quản lý tài nguyên và môi trường
Gồm có chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên & Môi trường
7850101 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
B03 (Toán, Sinh, Văn)
C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
VI. CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
20 Công nghệ thực phẩm
Gồm có chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm
7540101 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
B03 (Toán, Sinh, Văn)
C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
VII. KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ
21 Quản trị kinh doanh
Gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Tổng hợp; Quản trị Kinh doanh Bất động sản; Quản trị Kinh doanh Quốc tế (Ngoại thương); Phân tích Kinh doanh (Business Analytics)
7340101 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
A07 (Toán, Sử, Địa)
C14 (Văn, Toán, KT&PL)
22 Thương mại điện tử
Gồm có chuyên ngành: Thương mại Điện tử
7340122 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
A07 (Toán, Sử, Địa)
C14 (Văn, Toán, KT&PL)
23 Quản trị nhân lực
Gồm có chuyên ngành: Quản trị nhân lực
7340404 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
A07 (Toán, Sử, Địa)
C14 (Văn, Toán, KT&PL)
24 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Gồm có chuyên ngành: Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng
7510605 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
A07 (Toán, Sử, Địa)
C14 (Văn, Toán, KT&PL)
25 Marketing
Gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Marketing; Digital Marketing
7340115 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
A07 (Toán, Sử, Địa)
C14 (Văn, Toán, KT&PL)
26 Kinh doanh thương mại
Gồm có chuyên ngành: Kinh doanh Thương mại
7340121 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
A07 (Toán, Sử, Địa)
C14 (Văn, Toán, KT&PL)
27 Tài chính - Ngân hàng
Gồm các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp; Ngân hàng
7340201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
A07 (Toán, Sử, Địa)
C14 (Văn, Toán, KT&PL)
28 Kinh tế Đầu tư
Gồm có chuyên ngành: Đầu tư Tài chính; Kinh tế quốc tế
7310104 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
A07 (Toán, Sử, Địa)
C14 (Văn, Toán, KT&PL)
29 Kế toán
Gồm các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị (HP)
7340301 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
A07 (Toán, Sử, Địa)
C14 (Văn, Toán, KT&PL)
30 Kiểm toán
Gồm có chuyên ngành: Kế toán Kiểm toán
7340302 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
A07 (Toán, Sử, Địa)
C14 (Văn, Toán, KT&PL)
31 Công nghệ Tài chính
Gồm có chuyên ngành: Công nghệ Tài chính (Fintech)
N/A A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
A07 (Toán, Sử, Địa)
C14 (Văn, Toán, KT&PL)
VIII. NHÂN VĂN
32 Văn học
Gồm có chuyên ngành: Văn Báo chí
7229030 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C03 (Văn, Toán, Sử)
C04 (Văn, Toán, Địa)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
33 Việt Nam học
Gồm có chuyên ngành: Việt Nam học
7310630 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C03 (Văn, Toán, Sử)
C04 (Văn, Toán, Địa)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
IX. NGOẠI NGỮ
34 Ngôn ngữ Anh
Gồm các chuyên ngành: Tiếng Anh Biên-Phiên dịch; Tiếng Anh Du lịch; Tiếng Anh Thương mại
7220201 D01 (Văn, Toán, Anh)
D09 (Toán, Sử, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D10 (Toán, Địa, Anh)
35 Ngôn ngữ Trung Quốc
Gồm các chuyên ngành: Tiếng Trung Biên-Phiên dịch; Tiếng Trung Du lịch; Tiếng Trung Thương mại
7220204 D01 (Văn, Toán, Anh)
D09 (Toán, Sử, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D10 (Toán, Địa, Anh)
36 Ngôn ngữ Hàn Quốc
Gồm các chuyên ngành: Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch; Tiếng Hàn Du lịch; Tiếng Hàn Thương mại
7220210 D01 (Văn, Toán, Anh)
D09 (Toán, Sử, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D10 (Toán, Địa, Anh)
37 Ngôn ngữ Nhật
Gồm các chuyên ngành: Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch; Tiếng Nhật Du lịch; Tiếng Nhật Thương mại
7220209 D01 (Văn, Toán, Anh)
D09 (Toán, Sử, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D10 (Toán, Địa, Anh)
X. BÁO CHÍ VÀ TRUYỀN THÔNG
38 Truyền thông đa phương tiện
Gồm có chuyên ngành: Truyền thông Đa phương tiện
7320104 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C03 (Văn, Toán, Sử)
C04 (Văn, Toán, Địa)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
39 Quan hệ quốc tế
Gồm các chuyên ngành: Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh); Quan hệ Quốc tế (HP)
7310206 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C03 (Văn, Toán, Sử)
C04 (Văn, Toán, Địa)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
40 Quan hệ công chúng
Gồm có chuyên ngành: Quan hệ Công chúng
7320108 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C03 (Văn, Toán, Sử)
C04 (Văn, Toán, Địa)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
XI. PHÁP LUẬT
41 Luật Kinh tế
Gồm các chuyên ngành: Luật Kinh tế; Luật Kinh doanh (HP)
7340107 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C03 (Văn, Toán, Sử)
C04 (Văn, Toán, Địa)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
42 Luật
Gồm có chuyên ngành: Luật học
7380101 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C03 (Văn, Toán, Sử)
C04 (Văn, Toán, Địa)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
XII. KHOA HỌC SỨC KHỎE
43 Điều dưỡng
Gồm có chuyên ngành: Điều dưỡng Đa khoa
7720301 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
B03 (Toán, Sinh, Văn)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
Toán, Sinh, Tin
44 Dược học
Gồm có chuyên ngành: Dược sĩ (Đại học)
7720201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
B03 (Toán, Sinh, Văn)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
Toán, Sinh, Tin
45 Y khoa
Gồm có chuyên ngành: Bác sĩ Đa khoa
7720101 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
B03 (Toán, Sinh, Văn)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
Toán, Sinh, Tin
46 Răng - Hàm - Mặt
Gồm có chuyên ngành: Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt
7720501 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
B03 (Toán, Sinh, Văn)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
Toán, Sinh, Tin
47 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
Gồm có chuyên ngành: Xét nghiệm Y học
7720601 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
B03 (Toán, Sinh, Văn)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
Toán, Sinh, Tin
XIII. CÔNG NGHỆ SINH HỌC
48 Công nghệ sinh học
Gồm có chuyên ngành: Công nghệ Sinh học
7420201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
B03 (Toán, Sinh, Văn)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
Toán, Sinh, Tin
XIV. DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ THAO VÀ DỊCH VỤ CÁ NHÂN
49 Quản trị khách sạn
Gồm các chuyên ngành: Quản trị Du lịch & Khách sạn; Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.TedQual)
7810201 A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C03 (Văn, Toán, Sử)
C04 (Văn, Toán, Địa)
C14 (Văn, Toán, KT&PL)
50 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Gồm các chuyên ngành: Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không; Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Anh); Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Hàn); Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Trung); Quản trị Du lịch & Lữ hành; Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU
7810103 A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C03 (Văn, Toán, Sử)
C04 (Văn, Toán, Địa)
C14 (Văn, Toán, KT&PL)
51 Quản trị sự kiện
Gồm có chuyên ngành: Quản trị Sự kiện và Giải trí
7340412 A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C03 (Văn, Toán, Sử)
C04 (Văn, Toán, Địa)
C14 (Văn, Toán, KT&PL)
52 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Gồm có chuyên ngành: Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.TedQual)
7810202 A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C03 (Văn, Toán, Sử)
C04 (Văn, Toán, Địa)
C14 (Văn, Toán, KT&PL)
53 Du lịch
Gồm có chuyên ngành: Smart Tourism (Du lịch thông minh)
7810101 A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C03 (Văn, Toán, Sử)
C04 (Văn, Toán, Địa)
C14 (Văn, Toán, KT&PL)
XV. KINH TẾ GIA ĐÌNH
54 Kinh tế Gia đình
Gồm có chuyên ngành: Quản lý & Khởi sự Doanh nghiệp Nhỏ & Vừa (SME)
N/A A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
C03 (Văn, Toán, Sử)
C04 (Văn, Toán, Địa)
C14 (Văn, Toán, KT&PL)