Đại học Hoa Sen

Hoa Sen University
Mã trường:
HSU
Loại truờng:
Dân lập
📍Trụ sở chính: Số 8 Nguyễn Văn Tráng, phường Bến Thành, Quận 1, TP.HCM 📍Cơ sở 1: 7/1 Thanh Thái, phường 14, Quận 10, TP.HCM
Email
vpbgh@hoasen.edu.vn
Phone
028 7309 1991
Location
Hồ Chí Minh
Global
https://www.hoasen.edu.vn

Đại học Hoa Sen được thành lập vào năm 1991 với tên gọi ban đầu là Trường Cao đẳng Ngoại ngữ và Công nghệ Thông tin, dưới sự hỗ trợ từ Hội Sen Lotus tại Pháp. Năm 2006, trường chính thức nâng cấp thành Đại học Hoa Sen theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, đánh dấu bước phát triển quan trọng, mở rộng đào tạo đa ngành và nâng cao chất lượng giáo dục. Từ khi thành lập, trường đã luôn hướng đến mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, với nền tảng nhân văn, sáng tạo và khả năng hội nhập quốc tế.

Trường tọa lạc tại trung tâm TP.HCM, hiện có 4 cơ sở, phục vụ hơn 15.000 sinh viên và 600 cán bộ giảng viên. Đại học Hoa Sen đã trở thành trường đại học tư thục đầu tiên tại Việt Nam đạt kiểm định quốc tế ASIIN cấp cơ sở giáo dục, đồng thời đạt các chuẩn ACBSP (Hoa Kỳ), AUN-QA và được xếp QS Stars 4 sao (2021). Những thành tựu này khẳng định chất lượng đào tạo tiên tiến, chương trình học hiện đại và môi trường học tập chuẩn quốc tế.

Ngoài việc chú trọng đào tạo kiến thức chuyên môn, Đại học Hoa Sen còn phát triển các hoạt động nghiên cứu, sáng tạo và hợp tác quốc tế. Sinh viên được khuyến khích tham gia các dự án thực tế, thực tập tại doanh nghiệp và chương trình trao đổi học thuật với các trường đại học quốc tế, từ đó phát triển toàn diện cả năng lực chuyên môn, kỹ năng mềm và tư duy sáng tạo. Đây chính là môi trường lý tưởng để sinh viên tự tin hội nhập và thành công trong bối cảnh toàn cầu hóa.

No items found.
Các ngành đào tạo liên quan thị giác, sáng tạo
Xem tất cả ngành học >
Ngành đào tạo
Đại học Hoa Sen
Xem tất cả ngành học >
Bảng Thông Tin Ngành Học
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển
1 7210403 Thiết kế Đồ họa 0
ĐGNL HCM Thi Riêng Ưu Tiên ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HN
2 7210404 Thiết kế Thời trang 0
ĐGNL HCM Thi Riêng Ưu Tiên ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HN
3 7210408 Nghệ thuật số 0
ĐGNL HCM Thi Riêng Ưu Tiên ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HN
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 0
ĐGNL HCM Thi Riêng Ưu Tiên ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HN
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 0
ĐGNL HCM Thi Riêng Ưu Tiên ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HN
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 0
ĐGNL HCM Thi Riêng Ưu Tiên ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HN
7 7310113 Kinh tế thể thao 0
ĐGNL HCM Thi Riêng Ưu Tiên ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HN
8 7310401 Tâm lý học 0
ĐGNL HCM Thi Riêng Ưu Tiên ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HN
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện 0
ĐGNL HCM Thi Riêng Ưu Tiên ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HN
10 7320108 Quan hệ công chúng 0
ĐGNL HCM Thi Riêng Ưu Tiên ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HN
11 7340101 Quản trị kinh doanh 0
ĐGNL HCM Thi Riêng Ưu Tiên ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HN
12 7340114 Digital Marketing 0
ĐGNL HCM Thi Riêng Ưu Tiên ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HN
13 7340115 Marketing 0
ĐGNL HCM Thi Riêng Ưu Tiên ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HN
14 7340120 Kinh doanh Quốc tế 0
ĐGNL HCM Thi Riêng Ưu Tiên ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HN
15 7340122 Thương mại điện tử 0
ĐGNL HCM Thi Riêng Ưu Tiên ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HN
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng 0
ĐGNL HCM Thi Riêng Ưu Tiên ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HN
17 7340205 Công nghệ tài chính 0
ĐGNL HCM Thi Riêng Ưu Tiên ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HN
18 7340301 Kế toán 0
ĐGNL HCM Thi Riêng Ưu Tiên ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HN
19 7340404 Quản trị Nhân lực 0
ĐGNL HCM Thi Riêng Ưu Tiên ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HN
20 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông 0
ĐGNL HCM Thi Riêng Ưu Tiên ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HN
21 7340412 Quản trị sự kiện 0
ĐGNL HCM Thi Riêng Ưu Tiên ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HN
22 7380101 Luật 0
ĐGNL HCM Thi Riêng Ưu Tiên ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HN
23 7380107 Luật Kinh tế 0
ĐGNL HCM Thi Riêng Ưu Tiên ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HN
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm 0
ĐGNL HCM Thi Riêng Ưu Tiên ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HN
25 7480107 Trí tuệ nhân tạo 0
ĐGNL HCM Thi Riêng Ưu Tiên ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HN
26 7480201 Công nghệ thông tin 0
ĐGNL HCM Thi Riêng Ưu Tiên ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HN
27 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 0
ĐGNL HCM Thi Riêng Ưu Tiên ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HN
28 7580108 Thiết kế Nội thất 0
ĐGNL HCM Thi Riêng Ưu Tiên ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HN
29 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành 0
ĐGNL HCM Thi Riêng Ưu Tiên ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HN
30 7810201 Quản trị khách sạn 0
ĐGNL HCM Thi Riêng Ưu Tiên ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HN
31 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống 0
ĐGNL HCM Thi Riêng Ưu Tiên ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HN

Click để xem chi tiết >

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Dự kiến năm 2025, tùy vào mốc thời gian Bộ GD&ĐT công bố lịch tuyển sinh năm 2025 sẽ điều chỉnh phù hợp:

Đợt 1: 02/01/2025 – 31/3/2025;

Đợt 2: 01/4/2025 – 31/5/2025;

Đợt 3: 01/6/2025 – 15/6/2025;

Đợt 4: 16/6/2025 – 30/6/2025;

Đợt 5: 01/7/2025 – 15/7/2025;

Đợt 6: 16/7/2025 – 31/7/2025;

Đợt 7: 01/8/2025 – 15/8/2025;

Đợt 8: 16/8/2025 – 31/8/2025;

Đợt 9: 01/09/2025 – 30/09/2025 (Đợt bổ sung);

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.  

Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2025;

Phương thức 2: Xét tuyển trên học bạ Trung học phổ thông;

Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 học kỳ Trung học phổ thông;

Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) Trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn;

Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 6 học kỳ Trung học phổ thông;

Phương thức 3: Xét tuyển bằng Đánh giá Năng lực theo chuẩn Đại học Hoa Sen;

Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025;

Phương thức 5: Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen;

3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Phương thức 1: Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2025

Nhà trường công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 (theo lịch của Bộ GD-ĐT).

Phương thức 2: Xét tuyển trên học bạ Trung học phổ thông

a. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 học kỳ Trung học phổ thông

Điểm trung bình cộng các môn học trong HK2 lớp 11, HK1 lớp 12 và HK2 lớp 12 từ 18 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân). 

Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.

b. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) Trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn

Điểm trung bình cộng (03) ba môn trong tổ hợp đạt từ 18 điểm trở lên: Điểm trung bình HK2 lớp 11, HK1 lớp 12, HK2 lớp 12 môn 1, điểm trung bình HK2 lớp 11, HK1 lớp 12, HK2 lớp 12 môn 2, điểm trung bình HK2 lớp 11, HK1 lớp 12, HK2 lớp 12 môn 3 (điểm làm tròn một số thập phân). 

Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.

c. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 6 học kỳ Trung học phổ thông

Điểm trung bình cộng các môn học cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 từ 18 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.

Phương thức 3: Xét tuyển bằng Đánh giá Năng lực theo chuẩn Đại học Hoa Sen

Tham gia phỏng vấn cùng Hội đồng ngành do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100);

Tham gia đánh giá đầu vào do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30).

Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025

Thí sinh dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2025 đạt từ 600 điểm trở lên (thang điểm 1200) và đạt từ 67 điểm trở lên (thang điểm 150) cho tất cả các ngành.

Phương thức 5: Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường. Cụ thể:

Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5,5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên;

Có bằng Cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT;

Có bằng Trung cấp chuyên nghiệp (TCCN), hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển;

Có chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển của các đơn vị như Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH;

Đạt giải khuyến khích trở lên của các cuộc thi quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu ở các lĩnh vực, ngành xét tuyển;

Tham khảo thêm thông tin và đăng ký tuyển sinh tại: Thông tin tuyển sinh chính thức 2025 đại học Hoa Sen

II. Danh sách các ngành tuyển sinh đại học Hoa Sen 2025:

Danh sách Ngành học
STT Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01; D01/D03; D09
2 Marketing 7340115 A00, A01; D01/D03; D09
3 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01; D01/D03; D09
4 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01; D01/D03; D09
5 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01; D01/D03; D09
6 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01; D01/D03; D09
7 Kế toán 7340301 A00, A01; D01/D03; D09
8 Quan hệ công chúng 7320108 A00, A01; D01/D03; D09
9 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01; D01/D03; D09
10 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01; D01/D03; D09
11 Quản trị khách sạn - Chương trình Elite 7810201E A00, A01; D01/D03; D09
12 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống 7810202 A00, A01; D01/D03; D09
13 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống - Chương trình Elite 7810202E A00, A01; D01/D03; D09
14 Quản trị sự kiện 7340412 A00, A01; D01/D03; D09
15 Quản trị dịch vụ Du lịch Lữ Hành 7810103 A00, A01; D01/D03; D09
16 Quản trị công nghệ truyền thông 7340410 A00, A01; D01/D03; D09
17 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01; D01/D03; D09
18 Digital Marketing 7340114 A00, A01; D01/D03; D09
19 Luật kinh tế 7380107 A00, A01; D01/D03; D09
20 Luật 7380101 A00, A01; D01/D03; D09
21 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01/D03, D07
22 Trí tuệ nhân tạo 7480207 A00, A01, D01/D03, D07
23 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01/D03, D07
24 Công nghệ tài chính 7340205 A00, A01; D01/D03; D09
25 Thiết kế đồ hoạ 7210403 A01, D01, D09, D14
26 Thiết kế Thời trang 7210404 A01, D01, D09, D14
27 Thiết kế nội thất 7580108 A01, D01, D09, D14
28 Nghệ thuật số 7210408 A01, D01, D09, D14
29 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D09, D14, D15
Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh; Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số đạt từ 5,00 điểm trở lên.
30 Tâm lý học 7310401 A01, D01, D08, D09
31 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D04, D09
32 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 A01, D01, D09, D14