Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Hanoi University of Business and Technology
Mã trường:
DQK
Loại truờng:
Công lập
📍Cơ sở 1 (Trụ sở chính): Số 29A Ngõ 124 Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 📍Cơ sở 2: Phường Đình Bảng, Thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh 📍Cơ sở 3: Xã Yên Trung, Huyện Lương Sơn, Tỉnh Hòa Bình
Email
tuyensinh@hubt.edu.vn
Phone
(024) 3862 2689
Location
Hà Nội
Location
Bắc Ninh
Location
Hòa Bình
Global
https://hubt.edu.vn

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) được thành lập vào tháng 6 năm 1996 bởi Giáo sư Trần Phương – nguyên Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng và Chủ tịch Hội Khoa học Kinh tế Việt Nam. Trải qua gần ba thập kỷ xây dựng và phát triển, trường đã tiếp nhận hơn 122.700 sinh viên, trong đó có khoảng 1.000 sinh viên quốc tế đến từ Lào và Campuchia. Đến nay, HUBT đã đào tạo và cung cấp cho xã hội hơn 70.636 cử nhân, kỹ sư, kiến trúc sư, thạc sĩ và tiến sĩ, góp phần quan trọng vào nguồn nhân lực chất lượng cao cho đất nước.

Với tầm nhìn dài hạn, HUBT hướng đến mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao trên nhiều lĩnh vực, từ kinh tế, công nghệ cho đến y – dược. Nhà trường chú trọng hình thành đội ngũ nhà kinh tế thực hành, kỹ sư công nghệ thực hành, cùng các bác sĩ, dược sĩ, điều dưỡng “giỏi y thuật, giàu y đức”, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa – hiện đại hóa và hội nhập quốc tế. Trường hoạt động theo mô hình hợp tác của trí thức, không vì lợi nhuận, cam kết trở thành một trung tâm đào tạo, nghiên cứu và chuyển giao tri thức phục vụ phát triển bền vững của xã hội.

No items found.

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.  

Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (học bạ) bậc THPT (hoặc tương đương).

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội (TSA) tổ chức hoặc kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia Hà Nội (HSA) tổ chức.

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp điểm thi năng khiếu và xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cả năm lớp 12 bậc THPT. Các môn năng khiếu nhà trường có tổ chức thi tuyển hoặc xét tuyển dựa vào kết quả thi năng khiếu của các trường đại học trên cả nước.

3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

Tham khảo thông tin tại: Thông tin tuyển sinh 2025 của trường đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

II. Danh sách các ngành tuyển sinh đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2025:

Bảng thông tin tuyển sinh - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
I. NGHỆ THUẬT
1 Thiết kế đồ hoạ 7210403 H00: Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa
H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
H06: Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
II. KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ, PHÁP LUẬT
2 Quản trị kinh doanh 7340101 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
3 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A09: Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
4 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
5 Kế toán 7340301 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
6 Luật kinh tế 7380107 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
III. CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT
7 Công nghệ thông tin 7480201 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
8 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử 7510203 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
A09: Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
9 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
10 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A09: Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
11 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 B00: Toán, Hóa học, Sinh học
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
12 Kiến trúc 7580101 V00: Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
V02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
V06: Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
13 Quản lý đô thị và công trình 7580106 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
14 Thiết kế nội thất 7580108 H00: Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa
H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
H06: Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
15 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
IV. SỨC KHỎE
16 Y khoa 7720101 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
17 Dược học 7720201 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
18 Điều dưỡng 7720301 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
19 Răng - Hàm - Mặt 7720501 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
V. NGÔN NGỮ, KHOA HỌC XÃ HỘI
20 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
21 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
22 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
23 Kinh tế 7310101 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
24 Quản lý nhà nước 7310205 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
26 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh