Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) là một trong những trường đại học tư thục hàng đầu tại TP.HCM, được thành lập vào năm 1997 với tên gọi ban đầu là Đại học Dân lập Hồng Bàng. Năm 2009, trường được đổi tên thành Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng theo Quyết định số 666/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, đánh dấu bước phát triển quan trọng, mở rộng tầm nhìn trở thành cơ sở đào tạo đại học đa ngành, chất lượng cao và hội nhập quốc tế.
Trải qua hơn 24 năm hình thành và phát triển, HIU đã khẳng định vị thế trong hệ thống giáo dục đại học tại Việt Nam. Trường không chỉ chú trọng chất lượng đào tạo, xây dựng chương trình học đa dạng, bám sát nhu cầu thị trường lao động, mà còn đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở vật chất và môi trường học tập hiện đại, bao gồm phòng thí nghiệm, xưởng thực hành, thư viện thông minh và khuôn viên tiện nghi, nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên nghiên cứu, học tập và phát triển toàn diện.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển |
---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
7 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
8 | 7310401 | Tâm lý học | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
9 | 7310630 | Việt Nam học | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
13 | 7340114 | Digital Marketing | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế (mở mới) | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
17 | 7340205 | Công nghệ tài chính (mở mới) | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
18 | 7340301 | Kế toán | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
19 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
20 | 7380101 | Luật | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
21 | 7380107 | Luật kinh tế | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học (mở mới) | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
24 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử (mở mới) | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
26 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh (mở mới) | 150 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
27 | 7580101 | Kiến trúc | 150 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
28 | 7720101 | Y khoa | 180 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
29 | 7720115 | Y học cổ truyền | 180 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
30 | 7720201 | Dược học | 150 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
31 | 7720301 | Điều dưỡng | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
32 | 7720302 | Hộ sinh | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
33 | 7720401 | Dinh dưỡng | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
34 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | 180 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
35 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
36 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học (mở mới) | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
37 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
38 | 7720701 | Y tế công cộng | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
39 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
40 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 120 |
ĐH THPT
Học Bạ
ĐGNL HCM
V-SAT
|
Số liệu tuyển sinh năm 2025 |
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét kết quả học bạ THPT
Xét tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (theo tổ hợp 3 môn phù hợp với ngành đăng ký)
Xét tổng điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và 12
Phương thức 2: Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2025 (theo tổ hợp 3 môn phù hợp với ngành đăng ký)
Phương thức 3: Xét kết hợp kết quả học bạ THPT 2025 và kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2025 (theo tổ hợp 3 môn phù hợp với ngành đăng ký)
Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM 2025 hoặc đánh giá đầu vào V-SAT
Phương thức 5: Xét tuyển bằng chứng chỉ quốc tế hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài.
3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
Tham khảo thêm thông tin tại: Thông tin tuyển sinh chính thức 2025 của đại học Quốc tế Hồng Bàng
II. Danh sách các ngành tuyển sinh đại học Quốc tế Hồng Bàng 2025:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|
KHỐI SỨC KHỎE | |||
1 | Y khoa | 7720101 | A00, B00, D07, D08 |
2 | Y khoa (Chương trình tiếng Anh) | 7720101 | A00, B00, D07, D08 |
3 | Y học cổ truyền | 7720115 | A00, B00, D07, D08 |
4 | Y tế công cộng | 7720701 | A00, B00, D07, D08 |
5 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | A00, B00, D07, D08 |
6 | Răng - Hàm - Mặt (Chương trình tiếng Anh) | 7720501 | A00, B00, D07, D08 |
7 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, D08 |
8 | Dược học (Chương trình tiếng Anh) | 7720201 | A00, B00, D07, D08 |
9 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, D07, D08 |
10 | Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh) | 7720301 | A00, B00, D07, D08 |
11 | Hộ sinh | 7720302 | A00, B00, D07, D08 |
12 | Dinh dưỡng | 7720401 | A00, B00, D07, D08 |
13 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 | A00, B00, D07, D08 |
14 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 7720601 | A00, B00, D07, D08 |
15 | Kỹ thuật hình ảnh Y học | 7720330 | A00, B00, D07, D08 |
KHỐI KINH TẾ - QUẢN TRỊ | |||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 |
2 | Digital Marketing | 7340114 | A00, A01, C00, D01 |
3 | Digital Marketing (Chương trình tiếng Anh) | 7340114 | A00, A01, C00, D01 |
4 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C04, D01 |
5 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C04, D01 |
6 | Quản trị sự kiện | 7340412 | A00, A01, C00, D01 |
7 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00, D01 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 |
9 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C00, D01 |
10 | Công nghệ tài chính | 7340205 | A00, A01, C04, D01 |
11 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, C00, D01 |
KHỐI NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA QUỐC TẾ | |||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, D01, D14, D66 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, C00, D01, D04 |
3 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, C00, D01, D06 |
4 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01, C00, D01, D15 |
KHỐI KHOA HỌC XÃ HỘI | |||
1 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01, C00, D01, D15 |
2 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, C00, D01 |
3 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00, A01, C00, D01 |
4 | Tâm lý học | 7310401 | B03, C00, C14, D01 |
5 | Việt Nam học | 7310630 | A01, C00, D01, D15 |
6 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, A08 |
7 | Luật | 7380101 | A00, C00, D01, C14 |
KHỐI CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT | |||
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D00, D01 |
2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C14, D01 |
3 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tiếng Anh) | 7510605 | A00, A01, C14, D01 |
4 | Kiến trúc | 7580101 | A00, A01, V00, V01 |
5 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00, A01, H00, H01 |
6 | Kỹ thuật Y sinh | 7520212 | A00, B00, D07, D08 |
7 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D00, D01 |
KHỐI KHOA HỌC GIÁO DỤC | |||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M01, M11 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | M00, A00, A01, D01 |
3 | Quản lý giáo dục | 7140114 | M00, M01, M11, D01 |