Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Hong Bang International University
Mã trường:
DHB
Loại truờng:
Dân lập
📍Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Email
hieu@hiu.vn
Phone
(028) 7300 8888
Location
Hồ Chí Minh
Global
https://hiu.vn/

Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) là một trong những trường đại học tư thục hàng đầu tại TP.HCM, được thành lập vào năm 1997 với tên gọi ban đầu là Đại học Dân lập Hồng Bàng. Năm 2009, trường được đổi tên thành Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng theo Quyết định số 666/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, đánh dấu bước phát triển quan trọng, mở rộng tầm nhìn trở thành cơ sở đào tạo đại học đa ngành, chất lượng cao và hội nhập quốc tế.

Trải qua hơn 24 năm hình thành và phát triển, HIU đã khẳng định vị thế trong hệ thống giáo dục đại học tại Việt Nam. Trường không chỉ chú trọng chất lượng đào tạo, xây dựng chương trình học đa dạng, bám sát nhu cầu thị trường lao động, mà còn đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở vật chất và môi trường học tập hiện đại, bao gồm phòng thí nghiệm, xưởng thực hành, thư viện thông minh và khuôn viên tiện nghi, nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên nghiên cứu, học tập và phát triển toàn diện.

No items found.
Các ngành đào tạo liên quan thị giác, sáng tạo
Xem tất cả ngành học >
Ngành đào tạo
Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Xem tất cả ngành học >
Bảng Thông Tin Ngành Học
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển
1 7140114 Quản lý Giáo dục 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
2 7210403 Thiết kế đồ họa 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
7 7310206 Quan hệ quốc tế 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
8 7310401 Tâm lý học 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
9 7310630 Việt Nam học 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
11 7320108 Quan hệ công chúng 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
12 7340101 Quản trị kinh doanh 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
13 7340114 Digital Marketing 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
14 7340120 Kinh doanh quốc tế (mở mới) 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
15 7340122 Thương mại điện tử 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
17 7340205 Công nghệ tài chính (mở mới) 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
18 7340301 Kế toán 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
19 7340412 Quản trị sự kiện 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
20 7380101 Luật 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
21 7380107 Luật kinh tế 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
22 7420201 Công nghệ sinh học (mở mới) 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
23 7480201 Công nghệ thông tin 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
24 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử (mở mới) 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
26 7520212 Kỹ thuật y sinh (mở mới) 150
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
27 7580101 Kiến trúc 150
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
28 7720101 Y khoa 180
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
29 7720115 Y học cổ truyền 180
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
30 7720201 Dược học 150
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
31 7720301 Điều dưỡng 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
32 7720302 Hộ sinh 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
33 7720401 Dinh dưỡng 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
34 7720501 Răng – Hàm – Mặt 180
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
35 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
36 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học (mở mới) 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
37 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
38 7720701 Y tế công cộng 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT
40 7810201 Quản trị khách sạn 120
ĐH THPT Học Bạ ĐGNL HCM V-SAT

Click để xem chi tiết >

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.  

Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét kết quả học bạ THPT

 Xét tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (theo tổ hợp 3 môn phù hợp với ngành đăng ký)

 Xét tổng điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và 12

Phương thức 2: Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2025 (theo tổ hợp 3 môn phù hợp với ngành đăng ký)

Phương thức 3: Xét kết hợp kết quả học bạ THPT 2025 và kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2025 (theo tổ hợp 3 môn phù hợp với ngành đăng ký)

Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM 2025 hoặc đánh giá đầu vào V-SAT

Phương thức 5:  Xét tuyển bằng chứng chỉ quốc tế hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài.

3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

Tham khảo thêm thông tin tại: Thông tin tuyển sinh chính thức 2025 của đại học Quốc tế Hồng Bàng

II. Danh sách các ngành tuyển sinh đại học Quốc tế Hồng Bàng 2025:

Danh sách Ngành học
STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
KHỐI SỨC KHỎE
1 Y khoa 7720101 A00, B00, D07, D08
2 Y khoa (Chương trình tiếng Anh) 7720101 A00, B00, D07, D08
3 Y học cổ truyền 7720115 A00, B00, D07, D08
4 Y tế công cộng 7720701 A00, B00, D07, D08
5 Răng - Hàm - Mặt 7720501 A00, B00, D07, D08
6 Răng - Hàm - Mặt (Chương trình tiếng Anh) 7720501 A00, B00, D07, D08
7 Dược học 7720201 A00, B00, D07, D08
8 Dược học (Chương trình tiếng Anh) 7720201 A00, B00, D07, D08
9 Điều dưỡng 7720301 A00, B00, D07, D08
10 Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh) 7720301 A00, B00, D07, D08
11 Hộ sinh 7720302 A00, B00, D07, D08
12 Dinh dưỡng 7720401 A00, B00, D07, D08
13 Kỹ thuật Phục hồi chức năng 7720603 A00, B00, D07, D08
14 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 7720601 A00, B00, D07, D08
15 Kỹ thuật hình ảnh Y học 7720330 A00, B00, D07, D08
KHỐI KINH TẾ - QUẢN TRỊ
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, C00, D01
2 Digital Marketing 7340114 A00, A01, C00, D01
3 Digital Marketing (Chương trình tiếng Anh) 7340114 A00, A01, C00, D01
4 Kế toán 7340301 A00, A01, C04, D01
5 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, C04, D01
6 Quản trị sự kiện 7340412 A00, A01, C00, D01
7 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, C00, D01
8 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, C00, D01
9 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, C00, D01
10 Công nghệ tài chính 7340205 A00, A01, C04, D01
11 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, C00, D01
KHỐI NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA QUỐC TẾ
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 A00, D01, D14, D66
2 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, C00, D01, D04
3 Ngôn ngữ Nhật 7220209 A01, C00, D01, D06
4 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 A01, C00, D01, D15
KHỐI KHOA HỌC XÃ HỘI
1 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A01, C00, D01, D15
2 Quan hệ công chúng 7320108 A00, A01, C00, D01
3 Quan hệ quốc tế 7310206 A00, A01, C00, D01
4 Tâm lý học 7310401 B03, C00, C14, D01
5 Việt Nam học 7310630 A01, C00, D01, D15
6 Luật kinh tế 7380107 A00, C00, D01, A08
7 Luật 7380101 A00, C00, D01, C14
KHỐI CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT
1 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D00, D01
2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, C14, D01
3 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tiếng Anh) 7510605 A00, A01, C14, D01
4 Kiến trúc 7580101 A00, A01, V00, V01
5 Thiết kế đồ họa 7210403 A00, A01, H00, H01
6 Kỹ thuật Y sinh 7520212 A00, B00, D07, D08
7 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, D00, D01
KHỐI KHOA HỌC GIÁO DỤC
1 Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M01, M11
2 Giáo dục Tiểu học 7140202 M00, A00, A01, D01
3 Quản lý giáo dục 7140114 M00, M01, M11, D01