Đại học Sài Gòn

Saigon University
Mã trường:
SGU
Loại truờng:
Công lập
📍Trụ sở chính: 273 An Dương Vương, Quận 5, TP.HCM 📍Cơ sở 1: 105 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3, TP.HCM 📍Cơ sở 2: 04 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP.HCM 📍Cơ sở 3: 20 Ngô Thời Nhiệm, Quận 3, TP.HCM
Email
daihocsaigon@sgu.edu.vn
Phone
(84-28) 38.354409
Location
Hồ Chí Minh
Global
https://www.sgu.edu.vn/

Trường Đại học Sài Gòn (SGU) có tiền thân là Trường Cao đẳng Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, được thành lập vào năm 1972 với mục tiêu đào tạo giáo viên cho thành phố và khu vực phía Nam. Qua nhiều giai đoạn phát triển, trường đã sát nhập với một số cơ sở giáo dục khác vào năm 1999, trở thành một trong những cơ sở đào tạo sư phạm trọng điểm của TP.HCM. Ngày 25/4/2007, Thủ tướng Chính phủ ký Quyết định số 478/QĐ-TTg, chính thức thành lập Trường Đại học Sài Gòn trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, đánh dấu bước chuyển mình quan trọng sang mô hình đại học đa ngành, hiện đại và hội nhập quốc tế.

Hiện nay, SGU là một trong những trường đại học công lập uy tín tại TP.HCM, trực thuộc Ủy ban Nhân dân TP. Hồ Chí Minh và được Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý về chuyên môn. Trường đào tạo đa ngành với các lĩnh vực sư phạm, khoa học xã hội – nhân văn, khoa học tự nhiên, kỹ thuật – công nghệ, kinh tế, quản trị, nghệ thuật, cung cấp môi trường học tập chất lượng cao, gắn kết nghiên cứu khoa học, thực hành nghề nghiệp và hợp tác quốc tế. SGU không chỉ chú trọng phát triển kiến thức chuyên môn cho sinh viên mà còn tạo điều kiện rèn luyện kỹ năng sáng tạo, tư duy phản biện và khả năng hội nhập toàn cầu, góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực phục vụ phát triển xã hội và nền kinh tế.

No items found.
Các ngành đào tạo liên quan thị giác, sáng tạo
Xem tất cả ngành học >
Ngành đào tạo
Đại học Sài Gòn
Xem tất cả ngành học >

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Các ngành đào tạo giáo viên không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển;

Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh 2025 đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên;

Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) 2025 đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên;

Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

Tham khảo thêm thông tin tại: Thông tin tuyển sinh chính thức 2025 của đại học Sài Gòn

II. Danh sách các ngành tuyển sinh đại học Sài Gòn 2025:

Bảng thông tin tuyển sinh
STT Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Môn 1 (hệ số) Môn 2 (hệ số) Môn 3 (hệ số)
1 Quản lý giáo dục 7140114 Ngữ văn (3) Toán (3) Môn còn lại (1)
2 Ngôn ngữ Anh 7220201 Toán (3)
Ngữ văn (3)
Tiếng Anh (5) Môn còn lại (1)
3 Ngôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao) 7220201CLC Toán (3)
Ngữ văn (3)
Tiếng Anh (5) Môn còn lại (1)
4 Tâm lý học 7310401 Ngữ văn (3) Toán (3) Môn còn lại (1)
5 Quốc tế học 7310601 Ngữ văn (3) Toán (3) Môn còn lại (1)
6 Việt Nam học 7310630 Ngữ văn (3) Toán (3) Môn còn lại (1)
7 Thông tin - thư viện 7320201 Ngữ văn (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1)
8 Quản trị kinh doanh 7340101 Toán (3) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1)
9 Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) 7340101CLC Toán (3) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1)
10 Kinh doanh quốc tế 7340120 Toán (3) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1)
11 Tài chính - Ngân hàng 7340201 Toán (3) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1)
12 Kế toán 7340301 Toán (3) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1)
13 Kế toán (Chương trình chất lượng cao) 7340301CLC Toán (3) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1)
14 Kiểm toán 7340203 Toán (3) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1)
15 Quản trị văn phòng 7340406 Toán (3) Ngữ văn (3) Môn còn lại 1
16 Luật 7380101 Ngữ văn (3) Toán (3) Môn còn lại (1)
17 Khoa học môi trường 7440301 Toán (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1)
18 Toán ứng dụng 7460112 Toán (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1)
19 Kỹ thuật phần mềm 7480103 Toán (5)
Toán (5)
Tin học (3)
Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học)
Môn còn lại (1)
Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học)
20 Trí tuệ nhân tạo 7480107 Toán (5)
Toán (5)
Tin học (3)
Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học)
Môn còn lại (1)
Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học)
21 Công nghệ thông tin 7480201 Toán (5)
Toán (5)
Tin học (3)
Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học)
Môn còn lại (1)
Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học)
22 Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) 7480201CLC Toán (5)
Toán (5)
Tin học (3)
Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học)
Môn còn lại (1)
Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học)
23 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 Toán (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1)
24 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 Toán (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1)
25 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 Toán (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1)
26 Kỹ thuật điện 7520201 Toán (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1)
27 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 Toán (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1)
28 Du lịch 7810101 Ngữ văn (3) Toán (3) Môn còn lại (1)
29 Khoa học dữ liệu 7460108 Toán (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1)
30 Quản trị nhà hàng và du lịch ăn uống 7810202 Toán (3) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1)
31 Địa lý học 7310501 Ngữ văn (3) Địa lý (5) Môn còn lại (1)
32 Lịch sử học 7229010 Ngữ văn (3) Lịch sử (5) Môn còn lại (1)
33 Thiết kế vi mạch 7520202 Toán (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1)
34 Giáo dục Mầm non 7140201 Ngữ văn/ Toán Năng khiếu 1 Năng khiếu 2
35 Giáo dục Tiểu học 7140202 Ngữ văn (3) Toán (3) Môn còn lại (1)
36 Giáo dục Chính trị 7140205 Ngữ văn (3) Toán (1) Môn còn lại (1)
37 Sư phạm Toán học 7140209 Toán (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1)
38 Sư phạm Vật lý 7140211 Toán (3) Vật lý (5) Môn còn lại (1)
39 Sư phạm Hóa học 7140212 Toán (3) Hóa học (5) Môn còn lại (1)
40 Sư phạm Sinh học 7140213 Toán (3) Sinh học (5) Môn còn lại (1)
41 Sư phạm Ngữ Văn 7140217 Ngữ văn (5) Toán (1) Môn còn lại (1)
42 Sư phạm Lịch sử 7140218 Ngữ văn (3) Lịch sử (5) Môn còn lại (1)
43 Sư phạm Địa lý 7140219 Ngữ văn (3) Địa lý (5) Môn còn lại (1)
44 Sư phạm Âm nhạc 7140221 Ngữ văn (1) Năng khiếu 5 (1) Năng khiếu 6 (1)
45 Sư phạm Mỹ thuật 7140222 Ngữ văn (1) Năng khiếu 3 (1) Năng khiếu 4 (1)
46 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 Toán (3)
Ngữ văn (3)
Tiếng Anh (5) Môn còn lại (1)
47 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 Toán (5) Vật lý (3)
Hóa học (3)
Sinh học (3)
Môn còn lại (1)
48 Sư phạm Lịch sử - Địa lý (Đào tạo giáo viên THCS) 7140249 Ngữ văn (5) Lịch sử (3)
Địa lý (3)
Môn còn lại (1)