Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng (UED) có tiền thân từ Trường Trung học Sư phạm Quảng Nam – Đà Nẵng thành lập tháng 12/1975. Đến ngày 3/11/1976, trường được nâng cấp thành Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam – Đà Nẵng. Ngày 4/4/1994, theo Nghị định 32/CP, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng chính thức được xây dựng trên cơ sở sáp nhập các đơn vị sư phạm và khoa cơ bản từ Đại học Bách khoa và Trường Cán bộ Nguyễn Văn Trỗi.
Trải qua gần 50 năm hình thành và phát triển, UED hiện là một trong những trường sư phạm trọng điểm quốc gia, giữ vai trò quan trọng trong đào tạo giáo viên các cấp, cử nhân khoa học cũng như giảng dạy các môn khoa học cơ bản trong hệ thống Đại học Đà Nẵng. Với sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành giáo dục và xã hội, UED không ngừng đổi mới, khẳng định vị thế là cơ sở đào tạo sư phạm hàng đầu khu vực miền Trung – Tây Nguyên.
Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương. Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ)
Phương thức 3: Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu.
Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu.
Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025
Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL chuyên biệt của Trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh năm 2025
Phương thức 7: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT
3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website. (Tham khảo tại Phụ lục 1)
II. Danh sách các ngành tuyển sinh đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2025:
Bảng thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
STT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
1
Giáo dục Tiểu học
7140202
Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Lịch sử Toán - Ngữ văn - Địa lý Toán - Ngữ văn - Tin học Toán - Ngữ văn - Công nghệ
2
Giáo dục Chính trị
7140205
Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục Kinh tế & Pháp luật Ngữ văn - Lịch sử - Toán
3
Sư phạm Toán học
7140209
Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Vật lý - Tiếng Anh Toán - Vật lý - Tin học
4
Sư phạm Tin học
7140210
Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Vật lý - Tin học Toán - Vật lý - Tiếng Anh
5
Sư phạm Vật lý
7140211
Vật lý - Toán - Tiếng Anh Vật lý - Toán - Hóa học Vật lý - Toán - Tin học Vật lý - Toán - Ngữ văn
6
Sư phạm Hóa học
7140212
Hóa học - Toán - Vật lý Hóa học - Toán - Sinh học Hóa học - Toán - Tiếng Anh Hóa học - Toán - Ngữ văn
7
Sư phạm Sinh học
7140213
Sinh học - Toán - Hóa học Sinh học - Toán - Ngữ văn Sinh học - Toán - Tiếng Anh Sinh học - Toán - Công nghệ nông nghiệp Sinh học - Toán - Tin học
8
Sư phạm Ngữ văn
7140217
Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh Ngữ văn - Lịch sử - Toán
9
Sư phạm Lịch sử
7140218
Lịch sử - Ngữ văn - Địa lý Lịch sử - Ngữ văn - Tiếng Anh Lịch sử - Ngữ văn - Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
10
Sư phạm Địa lý
7140219
Địa lý - Ngữ văn - Lịch sử Địa lý - Ngữ văn - Tiếng Anh Địa lý - Ngữ văn - Toán
11
Giáo dục Mầm non
7140201
Năng khiếu 1 (Kể chuyện theo tranh) - Năng khiếu 2 (Hát) - Toán Năng khiếu 1 (Kể chuyện theo tranh) - Năng khiếu 2 (Hát) - Ngữ văn
12
Sư phạm Âm nhạc
7140221
Năng khiếu AN1 (Cao độ - Tiết tấu) - Năng khiếu AN2 (Hát) - Ngữ văn Năng khiếu AN1 (Cao độ - Tiết tấu) - Năng khiếu AN2 (Hát) - Toán
13
Sư phạm Khoa học tự nhiên
7140247
Toán - Hóa học - Vật lý Toán - Hóa học - Sinh học Toán - Hóa học - Tiếng Anh Toán - Hóa học - Ngữ văn
14
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
7140249
Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
15
Giáo dục Công dân
7140204
Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục Kinh tế & Pháp luật Ngữ văn - Lịch sử - Toán
16
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
7140250
Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Vật lý Toán - Ngữ văn - Hóa học Toán - Ngữ văn - Tin học Toán - Ngữ văn - Công nghệ công nghiệp
17
Giáo dục Thể chất
7140206
Năng khiếu TDTT1 (Bật xa tại chỗ) - Năng khiếu TDTT2 (Chạy 40m tốc độ cao) - Toán Năng khiếu TDTT1 (Bật xa tại chỗ) - Năng khiếu TDTT2 (Chạy 40m tốc độ cao) - Ngữ văn
18
Công nghệ Sinh học
7420201
Sinh học - Toán - Hóa học Sinh học - Toán - Ngữ văn Sinh học - Toán - Tiếng Anh Sinh học - Toán - Tin học Sinh học - Toán - Vật lý
19
Hóa học
7440112
Hóa học - Toán - Vật lý Hóa học - Toán - Sinh học Hóa học - Toán - Tiếng Anh Hóa học - Toán - Ngữ văn Hóa học - Toán - Công nghệ nông nghiệp
20
Công nghệ thông tin
7480201
Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Vật lý - Tin học Toán - Vật lý - Tiếng Anh
21
Văn học
7229030
Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh Ngữ văn - Lịch sử - Toán
22
Lịch sử
7229010
Lịch sử - Ngữ văn - Địa lý Lịch sử - Ngữ văn - Tiếng Anh Lịch sử - Ngữ văn - Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
23
Địa lý học
7310501
Địa lý - Ngữ văn - Lịch sử Địa lý - Ngữ văn - Giáo dục Kinh tế & Pháp luật Địa lý - Ngữ văn - Toán
24
Việt Nam học
7310630
Lịch sử - Ngữ văn - Địa lý Lịch sử - Ngữ văn - Tiếng Anh Lịch sử - Ngữ văn - Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
25
Tâm lý học
7310401
Toán - Ngữ văn - Hóa học Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Sinh học Toán - Ngữ văn - Lịch sử Toán - Ngữ văn - Địa lý Toán - Ngữ văn - Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
26
Công tác xã hội
7760101
Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Sinh học Toán - Ngữ văn - Lịch sử Toán - Ngữ văn - Địa lý Toán - Ngữ văn - Hóa học Toán - Ngữ văn - Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
27
Báo chí
7320101
Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh Ngữ văn - Lịch sử - Toán
28
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
Toán - Ngữ văn - Sinh học Toán - Ngữ văn - Địa lý Toán - Ngữ văn - Công nghệ nông nghiệp Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Hóa học
29
Vật lý kỹ thuật
7520401
Vật lý - Toán - Hóa học Vật lý - Toán - Tiếng Anh Vật lý - Toán - Tin học Vật lý - Toán - Ngữ văn Vật lý - Toán - Công nghệ nông nghiệp
30
Văn hóa học
7229040
Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh Ngữ văn - Lịch sử - Toán
31
Sư phạm Mỹ thuật
7140222
Ngữ văn - Năng khiếu vẽ NT1 (Hình họa chì) - Năng khiếu vẽ NT2 (Trang trí)
32
Khoa học dữ liệu
7460108
Toán - Ngữ văn - Vật lý Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Tin học
33
Quan hệ công chúng
7320108
Ngữ văn - Tiếng Anh - Lịch sử Ngữ văn - Tiếng Anh - Địa lý Ngữ văn - Tiếng Anh - Toán
34
Giáo dục Pháp luật
7140248
Ngữ văn - Toán - Lịch sử Ngữ văn - Toán - Giáo dục Kinh tế & Pháp luật Ngữ văn - Toán - Địa lý