Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

University of Science and Education – The University of Da Nang
Mã trường:
DDS
Loại truờng:
Công lập
📍Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh, thành phố Đà Nẵng
Email
ued@ued.udn.vn
Phone
842363841323
Location
Đà Nẵng
Global
https://ued.udn.vn

Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng (UED) có tiền thân từ Trường Trung học Sư phạm Quảng Nam – Đà Nẵng thành lập tháng 12/1975. Đến ngày 3/11/1976, trường được nâng cấp thành Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam – Đà Nẵng. Ngày 4/4/1994, theo Nghị định 32/CP, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng chính thức được xây dựng trên cơ sở sáp nhập các đơn vị sư phạm và khoa cơ bản từ Đại học Bách khoa và Trường Cán bộ Nguyễn Văn Trỗi.

Trải qua gần 50 năm hình thành và phát triển, UED hiện là một trong những trường sư phạm trọng điểm quốc gia, giữ vai trò quan trọng trong đào tạo giáo viên các cấp, cử nhân khoa học cũng như giảng dạy các môn khoa học cơ bản trong hệ thống Đại học Đà Nẵng. Với sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành giáo dục và xã hội, UED không ngừng đổi mới, khẳng định vị thế là cơ sở đào tạo sư phạm hàng đầu khu vực miền Trung – Tây Nguyên.

No items found.
Các ngành đào tạo liên quan thị giác, sáng tạo
Xem tất cả ngành học >
Ngành đào tạo
Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
Xem tất cả ngành học >

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

30/5 – 20/6/2025: Đăng ký hồ sơ dự thi các môn năng khiếu.

15/06 - 30/6/2025 (17h00): Nộp hồ sơ xét tuyển thẳng.

15/06 - 15/7/2025: Nộp minh chứng cộng điểm (PT 1,2,3,4) và hồ sơ học bạ (PT 2,4,5,6).

10 – 11/7/2025: Thi tuyển các môn năng khiếu (Mầm non, Thể chất, Âm nhạc, Mỹ thuật).

16/7 – 28/7/2025 (17h00): Đăng ký nguyện vọng xét tuyển.

2. Đối tượng tuyển sinh

Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương. Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ)

Phương thức 3: Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu.

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025

Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL chuyên biệt của Trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh năm 2025

Phương thức 7: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT

3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website. (Tham khảo tại Phụ lục 1)

Tham khảo thêm thông tin tại: Thông tin tuyển sinh 2025 của đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

II. Danh sách các ngành tuyển sinh đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2025:

Bảng thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 Giáo dục Tiểu học 7140202 Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Ngữ văn - Lịch sử
Toán - Ngữ văn - Địa lý
Toán - Ngữ văn - Tin học
Toán - Ngữ văn - Công nghệ
2 Giáo dục Chính trị 7140205 Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
Ngữ văn - Lịch sử - Toán
3 Sư phạm Toán học 7140209 Toán - Vật lý - Hóa học
Toán - Vật lý - Tiếng Anh
Toán - Vật lý - Tin học
4 Sư phạm Tin học 7140210 Toán - Vật lý - Hóa học
Toán - Vật lý - Tin học
Toán - Vật lý - Tiếng Anh
5 Sư phạm Vật lý 7140211 Vật lý - Toán - Tiếng Anh
Vật lý - Toán - Hóa học
Vật lý - Toán - Tin học
Vật lý - Toán - Ngữ văn
6 Sư phạm Hóa học 7140212 Hóa học - Toán - Vật lý
Hóa học - Toán - Sinh học
Hóa học - Toán - Tiếng Anh
Hóa học - Toán - Ngữ văn
7 Sư phạm Sinh học 7140213 Sinh học - Toán - Hóa học
Sinh học - Toán - Ngữ văn
Sinh học - Toán - Tiếng Anh
Sinh học - Toán - Công nghệ nông nghiệp
Sinh học - Toán - Tin học
8 Sư phạm Ngữ văn 7140217 Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh
Ngữ văn - Lịch sử - Toán
9 Sư phạm Lịch sử 7140218 Lịch sử - Ngữ văn - Địa lý
Lịch sử - Ngữ văn - Tiếng Anh
Lịch sử - Ngữ văn - Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
10 Sư phạm Địa lý 7140219 Địa lý - Ngữ văn - Lịch sử
Địa lý - Ngữ văn - Tiếng Anh
Địa lý - Ngữ văn - Toán
11 Giáo dục Mầm non 7140201 Năng khiếu 1 (Kể chuyện theo tranh) - Năng khiếu 2 (Hát) - Toán
Năng khiếu 1 (Kể chuyện theo tranh) - Năng khiếu 2 (Hát) - Ngữ văn
12 Sư phạm Âm nhạc 7140221 Năng khiếu AN1 (Cao độ - Tiết tấu) - Năng khiếu AN2 (Hát) - Ngữ văn
Năng khiếu AN1 (Cao độ - Tiết tấu) - Năng khiếu AN2 (Hát) - Toán
13 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 Toán - Hóa học - Vật lý
Toán - Hóa học - Sinh học
Toán - Hóa học - Tiếng Anh
Toán - Hóa học - Ngữ văn
14 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 7140249 Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh
Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
15 Giáo dục Công dân 7140204 Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
Ngữ văn - Lịch sử - Toán
16 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 7140250 Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Ngữ văn - Vật lý
Toán - Ngữ văn - Hóa học
Toán - Ngữ văn - Tin học
Toán - Ngữ văn - Công nghệ công nghiệp
17 Giáo dục Thể chất 7140206 Năng khiếu TDTT1 (Bật xa tại chỗ) - Năng khiếu TDTT2 (Chạy 40m tốc độ cao) - Toán
Năng khiếu TDTT1 (Bật xa tại chỗ) - Năng khiếu TDTT2 (Chạy 40m tốc độ cao) - Ngữ văn
18 Công nghệ Sinh học 7420201 Sinh học - Toán - Hóa học
Sinh học - Toán - Ngữ văn
Sinh học - Toán - Tiếng Anh
Sinh học - Toán - Tin học
Sinh học - Toán - Vật lý
19 Hóa học 7440112 Hóa học - Toán - Vật lý
Hóa học - Toán - Sinh học
Hóa học - Toán - Tiếng Anh
Hóa học - Toán - Ngữ văn
Hóa học - Toán - Công nghệ nông nghiệp
20 Công nghệ thông tin 7480201 Toán - Vật lý - Hóa học
Toán - Vật lý - Tin học
Toán - Vật lý - Tiếng Anh
21 Văn học 7229030 Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh
Ngữ văn - Lịch sử - Toán
22 Lịch sử 7229010 Lịch sử - Ngữ văn - Địa lý
Lịch sử - Ngữ văn - Tiếng Anh
Lịch sử - Ngữ văn - Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
23 Địa lý học 7310501 Địa lý - Ngữ văn - Lịch sử
Địa lý - Ngữ văn - Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
Địa lý - Ngữ văn - Toán
24 Việt Nam học 7310630 Lịch sử - Ngữ văn - Địa lý
Lịch sử - Ngữ văn - Tiếng Anh
Lịch sử - Ngữ văn - Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
25 Tâm lý học 7310401 Toán - Ngữ văn - Hóa học
Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Ngữ văn - Sinh học
Toán - Ngữ văn - Lịch sử
Toán - Ngữ văn - Địa lý
Toán - Ngữ văn - Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
26 Công tác xã hội 7760101 Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Ngữ văn - Sinh học
Toán - Ngữ văn - Lịch sử
Toán - Ngữ văn - Địa lý
Toán - Ngữ văn - Hóa học
Toán - Ngữ văn - Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
27 Báo chí 7320101 Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh
Ngữ văn - Lịch sử - Toán
28 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 Toán - Ngữ văn - Sinh học
Toán - Ngữ văn - Địa lý
Toán - Ngữ văn - Công nghệ nông nghiệp
Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Ngữ văn - Hóa học
29 Vật lý kỹ thuật 7520401 Vật lý - Toán - Hóa học
Vật lý - Toán - Tiếng Anh
Vật lý - Toán - Tin học
Vật lý - Toán - Ngữ văn
Vật lý - Toán - Công nghệ nông nghiệp
30 Văn hóa học 7229040 Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh
Ngữ văn - Lịch sử - Toán
31 Sư phạm Mỹ thuật 7140222 Ngữ văn - Năng khiếu vẽ NT1 (Hình họa chì) - Năng khiếu vẽ NT2 (Trang trí)
32 Khoa học dữ liệu 7460108 Toán - Ngữ văn - Vật lý
Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
Toán - Ngữ văn - Tin học
33 Quan hệ công chúng 7320108 Ngữ văn - Tiếng Anh - Lịch sử
Ngữ văn - Tiếng Anh - Địa lý
Ngữ văn - Tiếng Anh - Toán
34 Giáo dục Pháp luật 7140248 Ngữ văn - Toán - Lịch sử
Ngữ văn - Toán - Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
Ngữ văn - Toán - Địa lý