Trường Đại học Sư phạm Hà Nội có lịch sử hình thành lâu đời, bắt đầu từ ngày 10/10/1945, khi Chủ tịch Hồ Chí Minh ký Sắc lệnh thành lập Ban Đại học Văn khoa tại Hà Nội, với nhiệm vụ đầu tiên là đào tạo giáo viên Văn khoa Trung học. Ngày 11/10/1951, trường chính thức được thành lập theo Nghị định của Bộ Quốc gia Giáo dục, đánh dấu bước ngoặt quan trọng trong đào tạo giáo viên và phát triển ngành sư phạm tại Việt Nam.
Trải qua quá trình phát triển hơn 70 năm, trường đã trở thành một trong những cơ sở sư phạm hàng đầu quốc gia. Năm 1993, trường gia nhập Đại học Quốc gia Hà Nội theo Nghị định 97/CP, và đến năm 1999, trường tách ra hoạt động độc lập, tiếp tục sứ mệnh đào tạo giáo viên, cử nhân và các chuyên gia khoa học cơ bản, đóng góp quan trọng vào sự phát triển giáo dục và nghiên cứu khoa học tại Việt Nam.
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|
I. KHOA HỌC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN | |||
1 | Quản lý giáo dục | 7140114 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Lịch sử Toán, Ngữ văn, Giáo dục KTPL |
2 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
3 | Giáo dục Mầm non – Sư phạm Tiếng Anh | 7140201 | Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu |
4 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
5 | Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh | 7140202 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
6 | Giáo dục Đặc biệt | 7140203 | Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh |
7 | Giáo dục Công dân | 7140204 | Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lý Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh |
8 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lý Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh |
9 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | Toán, NK1 (Bật xa), NK2 (Chạy 100m) Ngữ văn, NK1 (Bật xa), NK2 (Chạy 100m) |
10 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 7140208 | Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh |
11 | Sư phạm Toán học | 7140209 | Toán × 2, Vật lý, Hóa học Toán × 2, Vật lý, Tiếng Anh |
12 | Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 7140209 | Toán × 2, Tiếng Anh, Vật lý Toán × 2, Tiếng Anh, Ngữ văn |
13 | Sư phạm Tin học | 7140210 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Tin học |
14 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15 | Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | 7140211 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
16 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học |
17 | Sư phạm Hóa học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh) | 7140212 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
18 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
19 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh |
20 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
21 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | Toán, Ngữ văn, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
22 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | Toán, NK1 (Hát), NK2 (Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Đọc nhạc) Ngữ văn, NK1 (Hát), NK2 (Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Đọc nhạc) |
23 | Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | Toán, NK1 (Hình họa), NK2 (Trang trí) Ngữ văn, NK1 (Hình họa), NK2 (Trang trí) |
24 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 |
25 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp × 2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 |
26 | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Công nghệ |
27 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học |
28 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 7140249 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
II. NHÂN VĂN | |||
1 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (Tuyển sinh người Việt Nam) | 7220101 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
2 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (Tuyển sinh người nước ngoài) | 7220101 | Theo quy định riêng |
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc × 2 |
5 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | 7229001 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KTPL |
6 | Lịch sử | 7229010 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Toán |
7 | Văn học | 7229030 | Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh |
III. KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI | |||
1 | Chính trị học | 7310201 | Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lý Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh |
2 | Xã hội học | 7310301 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KTPL |
3 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 7310401 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý |
4 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý |
5 | Việt Nam học (Tuyển sinh người Việt Nam) | 7310630 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
6 | Việt Nam học (Tuyển sinh người nước ngoài) | 7310630 | Theo quy định riêng |
IV. KHOA HỌC SỰ SỐNG | |||
1 | Sinh học | 7420101 | Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
2 | Công nghệ sinh học | 7420201 | Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Vật lý |
V. KHOA HỌC TỰ NHIÊN | |||
1 | Vật lý học (Vật lý bán dẫn và kỹ thuật) | 7440102 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Tin học |
2 | Hóa học | 7440112 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
VI. TOÁN VÀ THỐNG KÊ | |||
1 | Toán học | 7460101 | Toán × 2, Vật lý, Hóa học Toán × 2, Vật lý, Tiếng Anh |
VII. MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | |||
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Tin học |
VIII. DỊCH VỤ XÃ HỘI | |||
1 | Công tác xã hội | 7760101 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KTPL |
2 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 7760103 | Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh |
IX. DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ THAO VÀ DỊCH VỤ CÁ NHÂN | |||
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |