Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

Ho Chi Minh City University of Technology and Education (HCMUTE)
Mã trường:
SPK
Loại truờng:
Công lập
📍Địa chỉ: Số 01, Võ Văn Ngân, phường Linh Chiểu, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Email
info@hcmute.edu.vn
Phone
(028) 3896 8641
Location
Hồ Chí Minh
Global
https://hcmute.edu.vn/

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM (HCMUTE) được thành lập vào năm 1956 với tên gọi ban đầu là Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Quốc gia, là cơ sở đào tạo giáo viên dạy nghề đầu tiên tại Việt Nam. Năm 1962, trường được nâng cấp thành Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thủ Đức, và sau ngày thống nhất đất nước năm 1975, đổi tên thành Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hiện nay, HCMUTE là một trong những trường đại học hàng đầu Việt Nam về đào tạo kỹ thuật, công nghệ, sư phạm kỹ thuật và nghiên cứu khoa học ứng dụng, với bề dày hơn 65 năm phát triển.

Trường được đánh giá cao về các ngành như Cơ khí, Điện – Điện tử, Công nghệ thông tin, Ô tô, Tự động hóa, Công nghệ in, Thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, đồng thời triển khai nhiều chương trình liên kết quốc tế với các trường đại học uy tín tại Mỹ, Úc, Hàn Quốc, Đài Loan, giúp sinh viên có cơ hội học tập, thực hành và nghiên cứu trong môi trường toàn cầu. Với mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, HCMUTE không chỉ chú trọng kỹ năng chuyên môn mà còn phát triển tư duy sáng tạo, khả năng nghiên cứu và ứng dụng công nghệ hiện đại.

No items found.

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.  

Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD và ưu tiên xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của trường. Chỉ tiêu không quá 10% tổng chỉ tiêu chung.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025, theo các tổ hợp môn xét tuyển của từng ngành học.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT với thí sinh tốt nghiệp năm 2025, theo điểm trung bình học bạ 6 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn).

Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2025.

3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

Tham khảo thêm thông tin tại: Thông báo xét tuyển đại học 2025 của đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCMĐề án tuyển sinh 2025 của đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

II. Danh sách các ngành tuyển sinh đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2025:

Danh sách Ngành học
STT Tên ngành Mã ngành tiếng Việt Mã ngành tiếng Anh Mã ngành Việt - Nhật Tổ hợp môn xét tuyển
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301V 7510301A Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp
2 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302V 7510302A 7510302N Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp
3 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303V 7510303A Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp
4 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108V 7480108A Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp
5 Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) 7520212V 7520212A Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp
6 Hệ thống nhúng và IoT 7480118V
7 Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế vi mạch (thuộc ngành CNKT Điện tử - Viễn thông) 7510302KTVM Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp
8 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201V 7510201A Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp
9 Công nghệ chế tạo máy 7510202V 7510202A 7510202N Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp
10 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203V 7510203A Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp
11 Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209V Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp
12 Kỹ thuật công nghiệp 7520117V Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp
13 Kỹ nghệ gỗ và nội thất 7549002V Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205V 7510205A 7510205N Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp
15 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206V 7510206A Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp
16 Năng lượng tái tạo 7510208V Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp
17 Công nghệ kỹ thuật in 7510801V Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp
18 Thiết kế đồ họa 7210403V Văn - Vẽ ĐT - Vẽ TT, Toán - Văn - Vẽ TT, Văn - Lý - Vẽ TT, Văn - Anh - Vẽ TT
19 Công nghệ thông tin 7480201V 7480201A 7480201N Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp
20 Kỹ thuật dữ liệu 7480203V Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp
21 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102V 7510102A Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp
22 Kiến trúc 7580101V Toán - Văn - Vẽ ĐT, Toán - Lý - Vẽ ĐT, Toán - Anh - Vẽ ĐT, Toán - Hóa - Vẽ ĐT
23 Kiến trúc nội thất 7580103V Toán - Văn - Vẽ ĐT, Toán - Lý - Vẽ ĐT, Toán - Anh - Vẽ ĐT, Toán - Hóa - Vẽ ĐT
24 Quản lý công nghiệp 7510601V 7510601A Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp
25 Kế toán 7340301V 7340301A Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp
26 Thương mại điện tử 7340122V Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp
27 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 7510605V Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp
28 Kinh doanh Quốc tế 7340120V Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp
29 Công nghệ thực phẩm 7540101V Hóa - Toán - Lý, Hóa - Toán - Sinh, Hóa - Toán - Anh, Hóa - Toán - Công nghệ Công nghiệp
30 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401V Hóa - Toán - Lý, Hóa - Toán - Sinh, Hóa - Toán - Anh, Hóa - Toán - Công nghệ Công nghiệp
31 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406V Hóa - Toán - Lý, Hóa - Toán - Sinh, Hóa - Toán - Anh, Hóa - Toán - Công nghệ Công nghiệp
32 Thiết kế thời trang 7210404V Sử - Văn - Vẽ TT, Toán - Văn - Vẽ TT, Anh - Văn - Vẽ TT, Văn - Vẽ ĐT - Vẽ TT
33 Công nghệ may 7540209V Toán - Lý - Hóa, Toán - Văn - Anh, Toán - Văn - Lý, Toán - Lý - Anh
34 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202V Hóa - Toán - Lý, Toán - Văn - Anh, Toán - Lý - Anh, Toán - Hóa - Văn
35 Công nghệ vật liệu 7510402V Hóa - Toán - Lý, Hóa - Toán - Sinh, Hóa - Toán - Anh, Hóa - Toán - Công nghệ Công nghiệp
36 Sư phạm Tiếng Anh 7140231V Anh - Văn - Toán, Anh - Toán - Tin, Anh - Toán - Sử, Anh - Toán - Địa
37 Ngôn ngữ Anh 7220201V Anh - Văn - Toán, Anh - Toán - Tin, Anh - Toán - Sử, Anh - Toán - Địa
38 Luật 7380101V Văn - Toán - Anh, Văn - Sử - Địa, Văn - Toán - GDKT&PL, Văn - Anh - GDKT&PL
39 An toàn thông tin 7480202V Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp
40 Sư phạm Công nghệ 7140246V Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp
41 Tâm lý học giáo dục 7310403V Văn - Toán - Anh, Văn - Sử - Địa, Văn - Anh - GDKT&PL, Văn - Sử - GDKT&PL
42 Quản lý và vận hành hạ tầng 7840110V Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp
43 Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng 7510106V Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp
44 Quản lý xây dựng 7580302V Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp
45 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205V Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp
46 Dinh dưỡng & Khoa học thực phẩm 7720402V Hóa - Toán - Lý, Hóa - Toán - Sinh, Hóa - Toán - Anh, Hóa - Toán - Công nghệ công nghiệp
47 Quản lý tài nguyên & Môi trường 7850101V Hóa - Toán - Lý, Hóa - Toán - Sinh, Hóa - Toán - Anh, Hóa - Toán - Công nghệ công nghiệp
48 Công nghệ tài chính 7340205V Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp
49 Quản trị kinh doanh 7340101V Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - Công nghệ Công nghiệp
50 Vật kỹ kỹ thuật (Định hướng Công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường) 7520401V Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Anh, Toán - Lý - Tin, Toán - Lý - Sinh
51 Công nghệ truyền thông 7320106V Toán - Văn - Anh, Toán - Văn - Sử, Toán - Văn - Tin, Toán - Văn - Công nghệ Công nghiệp