Đại học Thăng Long

Thang Long University
Mã trường:
DTL
Loại truờng:
Dân lập
📍Địa chỉ: Số 1, đường Nghiêm Xuân Nghiêm, quận Hoàng Mai, Hà Nội
Email
info@thanglong.edu.vn
Phone
024 9999 1988
Location
Hà Nội
Global
https://thanglong.edu.vn

Trường Đại học Thăng Long được thành lập ngày 15/12/1988 với tên gọi ban đầu là Trung tâm Đại học Dân lập Thăng Long, đánh dấu là trường đại học ngoài công lập đầu tiên tại Việt Nam. Năm 1990, trường ký hợp tác với Trường ISG Paris và thành lập phòng thực nghiệm máy tính đầu tiên ở Việt Nam, khẳng định hướng đi tiên phong trong đào tạo ứng dụng công nghệ và quản lý hiện đại.

Trải qua quá trình phát triển, năm 2007, trường chính thức chuyển đổi thành Trường Đại học Thăng Long, mở rộng đa ngành đào tạo. Năm 2016, trường thành lập Khoa Âm nhạc Ứng dụng với sự hợp tác quốc tế cùng các trường đại học nghệ thuật hàng đầu như Seoul Culture Arts University, Seoul Arts và Đại học Woosong. Năm 2018, trường long trọng kỷ niệm 30 năm thành lập, tiếp tục khẳng định uy tín trong đào tạo, nghiên cứu và hội nhập quốc tế.

No items found.

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

18/6 – 30/6/2025: Xét tuyển thẳng (Phương thức 6)

18/6 – 20/7/2025: Xét tuyển theo Phương thức 2, 3, 4

05/6 – 06/6/2025: Đợt 1 đăng ký thi năng khiếu Âm nhạc (Thanh nhạc) – nộp hồ sơ trực tiếp

03/7 – 04/7/2025: Đợt 2 đăng ký thi năng khiếu Âm nhạc (Thanh nhạc) – nộp hồ sơ trực tiếp

01/7 – 10/7/2025: Đăng ký thi năng khiếu Mỹ thuật (Thiết kế đồ họa) – thi tại trường

11/7 – 20/7/2025: Nộp minh chứng thi năng khiếu Mỹ thuật từ trường khác (Thiết kế đồ họa)

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.  

Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Áp dụng cho tất cả các ngành, trừ ngành Thanh nhạc và Thiết kế đồ họa)

Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (Áp dụng cho tất cả các ngành, trừ ngành Thanh nhạc và Thiết kế đồ họa)

Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức hoặc kết quả thi đánh giá tư duy (TSA) do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức hoặc kết quả thi đánh giá năng lực (SPT) do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức (Áp dụng cho tất cả các ngành, trừ ngành Thanh nhạc, Thiết kế đồ họa và Điều dưỡng)

Phương thức 4: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập THPT (học bạ) (Chỉ áp dụng với ngành Điều dưỡng)

Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu (Áp dụng đối với ngành Thanh nhạc và Thiết kế đồ họa)

Phương thức 6: Xét tuyển thẳng (Áp dụng đối với các đối tượng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo quy định của Trường Đại học Thăng Long)

3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website. 

Tham khảo thêm thông tin tại: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trường đại học Thăng Long 2025 và  Thông báo tuyển sinh đại học 2025 của đại học Thăng Long

II. Danh sách các ngành tuyển sinh đại học Thăng Long 2025:

Bảng thông tin tuyển sinh Đại học Thăng Long
STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
I. LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT
1 Thanh nhạc 7210205 N00
2 Thiết kế đồ hoạ 7210403 H00, H01, H04, V00
II. LĨNH VỰC KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07
2 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07
3 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07
4 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07
5 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07
III. LĨNH VỰC PHÁP LUẬT
1 Luật kinh tế 7380107 C00, D01, D14, D15
IV. LĨNH VỰC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI
1 Kinh tế quốc tế 7310106 A00, A01, D01, D07
2 Việt Nam học 7310630 A00, A01, D01, D07
V. LĨNH VỰC MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, A0C, A0T
2 Trí tuệ nhân tạo 7480207 A00, A01, A0C, A0T
3 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, A0C, A0T
VI. LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT
1 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07
VII. LĨNH VỰC SỨC KHỎE
1 Điều dưỡng 7720301 A00, B00, C02, D07
VIII. LĨNH VỰC NHÂN VĂN
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01
2 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04
3 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06
4 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, DD2
IX. LĨNH VỰC DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ THAO VÀ DỊCH VỤ CÁ NHÂN
1 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, C02, B03
2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, C02, B03
X. LĨNH VỰC BÁO CHÍ VÀ TRUYỀN THÔNG
1 Truyền thông đa phương tiện 7320104 C00, D01, D14, D15